TIN TỨC LIÊN QUAN
So sánh điện thoại Sony Xperia M4 Aqua và HTC Butterfly S
HTC Butterfly S với những ưu điểm trong cấu hình và giá bán đang chiếm được nhiều lợi thế hơn khi được đặt cạnh so sánh cùng Sony Xperia M4 Aqua.
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Hãng sản xuất | HTC |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Android OS, v4.2.2 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | - |
Kiểu dáng | Thanh |
Phù hợp với các mạng | Viettel,Mobi,Vina |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh,Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có,phím ảo |
Kích thước | 144.5 x 70.5 x 10.6 mm |
Trọng lượng | 150 g |
Kiểu màn hình | Super LCD3 16M màu |
Kích thước màn hình | 5.0 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 1920 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc,đa điểm,ánh sáng,con quay hồi chuyển,la bàn số |
Các tính năng khác | - |
Tên CPU | Qualcomm APQ8064T |
Core | Quad-core |
Tốc độ CPU | 1.9 GHz |
GPU | Adreno 320 |
GPS | A-GPS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | Có |
Hỗ trợ Email | Có |
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Ram | 2 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 64 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | - |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML |
Bluetooth | v4.0, A2DP |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac |
Hồng ngoại | - |
Kết nối USB | USB 2.0 |
Camera chính | 4 MP |
Tính năng camera | Chống rung quang học,nhận diện khuôn mặt |
Camera phụ | 2.1 |
Quay phim | Có, 1080p@30fps |
Nghe nhạc định dạng | MP3/eAAC+/WMA/WAV/FLAC |
Xem phim định dạng | DivX/XviD/MP4/H.263/H.264/WMV |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | - |
Kết nối tivi | - |
Định dạng nhạc chuông | MP3,WAV |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | - |
Lưu trữ cuộc gọi | - |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Xem,chỉnh sửa văn bản |
Phần mềm ứng dụng khác | Google Search, Maps, Gmail, YouTube, Calendar, Google Talk |
Trò chơi | Có |
Hỗ trợ java | - |
Dung lượng pin | 3200 mAh |
Thời gian chờ 2G | - giờ |
Thời gian chờ 3G | - giờ |
Thời gian chờ 4G | - giờ |
Thời gian đàm thoại 2G | - giờ |
Thời gian đàm thoại 3G | - giờ |
Thời gian đàm thoại 4G | - giờ |
TIN TỨC LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT