Trong số các thương hiệu xe máy có mặt trên thị trường, xe máy Honda là thương hiệu được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng nhất nhờ chất lượng vượt trội đi kèm với mức giá phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng Việt Nam.
Bền bỉ, tiết kiệm xăng, đồng thời luôn được trang bị những tính năng hiện đại nhất là những ưu điểm mà khó dòng xe máy nào có thể đạt được như xe máy Honda.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe máy Honda, bảng giá dưới đây sẽ giúp bạn nắm được giá các dòng xe này cập nhật trên thị trường hiện nay:
BẢNG GIÁ XE MÁY HONDA CHÍNH HÃNG THÁNG 6/2019
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) | Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ) |
Giá xe máy honda Wave Alpha 2019 | Wave Alpha 110 | 17,8 | 17,2-17,7 |
Giá xe máy Honda Blade 2019 | Blade phanh cơ | 18,6 | 17,5-18 |
Blade phanh đĩa | 19,6 | 18,5-19 | |
Blade vành đúc | 21,1 | 19,7-20,2 | |
Giá xe máy honda Wave RSX 2019 | Wave RSX phanh cơ | 21,5 | 20,8-21,3 |
Wave RSX phanh đĩa | 22,5 | 21,9-22,3 | |
Wave RSX vành đúc | 24,5 | 23,8-24,3 | |
Giá xe máy Honda Future 2019 | Future 2018 vành nan | 30,2 | 29,8-30,3 |
Future 2018 vành đúc | 31,2 | 30,8-31,3 | |
Giá xe máy Honda Vision 2019 | Vision | 30 | 29,4-29,9 |
Vision cao cấp | 30,8 | 32,3-32,8 | |
Vision đặc biệt | 32 | 33,5-34,0 | |
Giá xe máy Honda Lead 2019 | Lead 2018 tiêu chuẩn | 37,5 | 37,5-38,0 |
Lead 2018 cao cấp | 39,3 | 40,5-41,0 | |
Lead 2018 đen mờ | 39,8 | 41,3-41,8 | |
Giá xe máy Honda Air Blade 2019 | Air Blade 2019 thể thao | 38 | 38,7-39,2 |
Air Blade 2019 cao cấp | 40,6 | 40-40,5 | |
Air Blade 2019 đen mờ | 41,8 | 44,7-45,2 | |
Air Blade 2019 từ tính | 41,6 | 41,3-41,8 | |
Giá xe máy Honda Winner 2019 | Winner thể thao 2019 | 45,5 | 39,5-40,0 |
Winner cao cấp 2019 | 46,5 | 41-41,5 | |
Giá xe máy Honda SH Mode 2019 | SH Mode thời trang | 51,69 | 59-59,5 |
SH Mode thời trang đỏ | 51,69 | 60-60,5 | |
SH Mode cá tính ABS | 56,99 | 68-68,5 | |
SH Mode thời trang ABS | 55,69 | 63-63,5 | |
Giá xe máy Honda PCX 2019 | PCX 125 | 57 | 68-68,5 |
PCX 150 | 70,5 | 67,8-68,3 | |
PCX 150 hybrid | 90 | 85-85,5 | |
Giá xe máy Honda MSX 2019 | MSX 125 | 50 | 48,9-49,4 |
Giá xe máy Honda SH 2019 | SH 125 CBS | 68 | 83,5-84 |
SH 125 ABS | 76 | 91-91,5 | |
SH 150 CBS | 82 | 101-101,5 | |
SH 150 ABS | 90 | 113-113,5 | |
SH 150 CBS đen mờ | 83,5 | 103-103,5 | |
SH 150 ABS đen mờ | 91,5 | 115-115,5 | |
SH 300i | 269 | 269-269,5 | |
SH 300i đen mờ | 270 | 270-270,5 |
Để tìm được đại lý bán xe máy Honda giá rẻ nhất trên thị trường năm 2019, truy cập mua xe máy Honda.