So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.

Nếu như Jupiter là mẫu xe máy số đắt nhất mà Yamaha phân phối chính hãng tại Việt Nam thì Future 125 từ Honda chính là đối thủ với mức giá tương đương nhau (tuy nhiên Super CUB C125 mới là dòng xe số đắt nhất của Honda tại Việt Nam – với giá tới hơn 80 triệu đồng).

Vậy giữa Yamaha Jupiter và Honda Future 125 thì đâu là lựa chọn xe số tốt hơn cho người sử dụng? Để có được quyết định tốt nhất, cùng chúng tôi tìm hiểu và so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI để cho mình câu trả lời.

(Lưu ý: trong bài viết so sánh phiên bản mới nhất 2023 của bộ đôi xe máy số này)

So sánh yamaha jupiter FI và honda future 125 FI
Xe máy Yamaha Jupiter FI.

1. So sánh thông số kỹ thuật giữa Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Để nắm được sự khác biệt giữa bộ đôi xe máy số này, trước tiên chúng ta cùng so sánh Honda Future 125 FI và Yamaha Jupiter FI về mặt thông số kỹ thuật thông qua bảng dưới đây.

Tiêu chí Honda Future 125 FI Yamaha Jupiter FI
Kích thước 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm 1.935mm x 680mm x 1.065mm
Khối lượng 105kg 104kg
Độ cao yên 756mm 765mm
Động cơ Xy lanh đơn 125cc, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử PGM-FI Xy lanh đơn dung tích 115cc, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử
Công suất tối đa 6,83 kW/7.500 vòng/phút 7,4 kW/ 7.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 10,2 Nm/5.500 vòng/phút 9,9 N.m/ 6.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ xăng 1,54 lít xăng/100km 1,64 lít xăng/100km
Giảm xóc Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Sau: Lò xo đôi Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Sau: Lò xo đôi
Phanh Phanh đĩa trước, tang trống sau Phanh đĩa trước, tang trống sau
Vành 17 inch, nan hoa hoặc vành đúc 17 inch, vành đúc
Lốp Trước: 70/90 – 17 M/C 38PSau: 80/90 – 17 M/C 50P Trước 70/90 – 17 38P Sau: 80/90 – 17 50P

Nhìn vào bảng so sánh trên đây, chắc hẳn bạn đã nắm được những khác biệt cơ bản giữa bộ đôi xe máy số hàng đầu thị trường này. Để rõ hơn, chúng ta cùng so sánh từng khía cạnh.

2. So sánh thiết kế Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Mặc dù cùng là những mẫu xe máy số mang thiết kế thể thao nhưng Jupiter FI lại sở hữu những đường nét cơ bắp mạnh mẽ, trong khi Future 125 lại có được vẻ lịch lãm ấn tượng. Do đó, Jupiter thường hút các bạn trẻ thích sự mạnh mẽ thể thao. Trong khi Honda Future 125 lại phù hợp với những người người trầm tính và trưởng thành hơn.

Ngoài ra, so sánh thiết kế Jupiter FI và Future 125 FI còn có một số các khác biệt về mặt tiện dụng ảnh hưởng tới quá trình sử dụng xe như sau:

  • Thứ nhất là cốp chứa đồ của Future 125 FI lớn hơn

Cụ thể xe máy Honda Future 125 cũng có cốp chứa đồ có thể chứa vừa cả một mũ bảo hiểm cả đầu, khá là rộng và có thể nói là rộng nhất trong số các xe máy số trên thị trường hiện nay. Trong khi đó cốp của Jupiter nhỏ hơn, nhưng người sử dụng vẫn có thể chứa những vật dụng như áo mưa, kính mắt, găng tay…

  • Thứ hai là Future 125 FI sử dụng đèn pha LED trong khi Jupiter FI vẫn dùng bóng sợi đốt

Việc sử dụng bóng LED giúp đảm bảo ánh sáng tốt, tăng độ bền cũng như tiết kiệm điện hơn cho ắc quy. Tuy vậy, các loại đèn xi nhan, chiếu hậu thì Future vẫn dùng đèn sợi đốt.

Ngoại trừ các khác biệt trên đây thì cả Future 125 và Jupiter FI đều được trang bị ổ khóa với 4 chức năng trong 1 bao gồm cả chức năng mở cốp rất tiện dụng, phù hợp với nhu cầu của người sử dụng.

Nhìn chung về mặt thiết kế thì tùy phong cách bạn thích là gì mà lựa chọn dòng xe cho phù hợp.

So sánh honda future 125 FI và YAMAHA jupiter FI
Honda Future 125 FI là dòng xe có khá nhiều các ưu điểm vượt trội

3. So sánh động cơ Honda Future 125 FI và Yamaha Jupiter Fi

Động cơ cũng là điểm khác biệt lớn khi so sánh Future và Jupiter, cụ thể:

  • Honda Future 125 FI được trang bị động cơ xy lanh đơn dung tích 125cc làm mát bằng không khí, loại DOHC. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa là 6,83 kW/7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại là 10,2 Nm/5.500 vòng/phút
  • Yamaha Jupiter FI được trang bị động cơ xy lanh đơn dung tích 114cc, loại SOHC làm mát bằng không khí. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa là 7,4 kW tại 7.750 vòng/phút và mômen xoắn cực đại là 9,9 N.m / 6.500 vòng/phút.

Được trang bị động cơ với dung tích xy lanh lớn hơn nên việc Future 125 mạnh mẽ hơn so với Jupiter FI là điều dễ hiểu. Không chỉ thế, với việc đạt mô-men xoắn cực đại ở số vòng tua thấp hơn cho thấy Future 125 có khả năng bứt tốc tốt hơn, cũng như tải trọng ấn tượng hơn so với Jupiter. Ngoài ra, công suất tối đa của xe cũng đạt được ở số vòng tua cao hơn, điều này khiến xe có được tốc độ tối đa cao và sự ổn định hơn ở tốc độ cao.

Chẳng những thế, với mức tiêu hao xăng là 1,54 lít xăng/100km thì Future 125 cũng tiết kiệm xăng hơn so với Jupiter Fi (1,643 lít xăng/100km), điều này sẽ giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí trong quá trình sử dụng xe.

Nhìn chung, về mặt động cơ thì Future 125 có thể nói là “ăn đứt” Jupiter về cả sức mạnh lẫn khả năng tiết kiệm xăng.

So sánh yamaha jupiter và honda future 125
Yamaha Jupiter cho khả năng vận hành linh hoạt, mạnh mẽ.

4. So sánh giá bán giữa Jupiter Fi và Future 125 FI: nên chọn xe nào tốt hơn?

Hiện nay giá bán của Jupiter FI đang rẻ hơn chút so với Future 125 FI cụ thể:

– Giá Yamaha Jupiter FI dao động từ 30,04 – 30,44 triệu đồng tùy phiên bản màu sắc

– Giá Honda Future dao động từ 30,5 – 32,2 triệu đồng tùy phiên bản

Sự chênh lệch khoảng 2 triệu đồng giữa hai mẫu xe này là không nhiều và có lẽ không ảnh hưởng nhiều tới quyết định mua xe của người sử dụng, do đó:

– Bạn nên chọn mua Yamaha Jupiter FI nếu thích sự mạnh mẽ, cơ bắp và thể thao của dòng xe này

– Trong khi Honda Future 125 FI sẽ là lựa chọn cho những người thích một chiếc xe bền bỉ, vượt trội về vận hành và đặc biệt tiết kiệm xăng.

Tùy sở thích mà bạn cân nhắc để chọn cho mình chiếc xe sao cho phù hợp nhất.

Tin tức về Xe máy

Đăng nhập
Chào mừng bạn quay lại với Websosanh!