Xe máy điện Vinfast mang tới cho người dùng một lựa chọn tuyệt vời về cả thiết kế, vận hành và các tính năng an toàn. Một trong những tính năng vượt trội trong bảng thông số kỹ thuật của xe máy điện Vinfast Klara chính là khả năng kết nối thông minh và cùng với smartphone thành một hệ sinh thái giúp người dùng có những trải nghiệm sử dụng xe máy tốt nhất, cũng như đảm bảo an toàn trước tình trạng mất trộm nhiều.

Tuy nhiên, không phải tất cả xe máy điện Vinfast Klara đều được trang bị tính năng hiện đại này, mà trên thực tế, chỉ có phiên bản sử dụng pin lithium là có khả năng kết nối thông minh, còn phiên bả xe máy điện Vinfast Klara ắc quy chì thì không có.
Ngoài ra, cũng có một số khác biệt trong thông số kỹ thuật chi tiết của 2 phiên bản này, cụ thể bạn có thể quan sát trong bảng dưới đây:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE MÁY ĐIỆN VINFAST KLARA
Thông số | Xe máy điện Vinfast Klara ắc quy chì | Xe máy điện Vinfast Klara pin Lithium |
Khối lượng | 95kg | 116kg |
Độ cao yên | 760 mm | 760 mm |
Quãng đường đi được | 80 km/lần sạc | 80 km/lần sạc |
Tốc độ tối đa | 50km/h | 50km/h |
Thời gian sạc | 4 giờ | 8 giờ |
Lốp | 2 lốp không săm | 2 lốp không săm |
Kích thước bánh | Vành trước 14” / vành sau 12” | Vành trước 14” / vành sau 12” |
Dung lượng pin | 22,8 Ah | 20 Ah |
Kích thước (D x R x C) | 1910 x 685 x 1130 mm | 1910 x 685 x 1130 mm |
Phanh | 2 phanh đĩa trước sau | 2 phanh đĩa trước sau |
Kết nối | 3G, Bluetooth, GPS | không có |
Hệ thống đèn | Full Led/ Đèn pha halogen + Led | Full Led/ Đèn pha halogen + Led |
Dung tích cốp xe | 21 lít | 22 lít |
Đồng hồ lái | LCD Led Backlit 4.5” | LCD Led Backlit 4.5” |
Động cơ | 1200w | 800w |
Bên cạnh sự khác nhau về thông số kỹ thuật chi tiết thì mức giá của 2 dòng xe máy điện Vinfast này cũng không giống nhau, cụ thể:
- Giá xe máy điện Vinfast Klara phiên bản ắc quy chì: 23 triệu đồng
- Giá xe máy điện Vinfast Klara phiên bản pin lithium: 41 triệu đồng

Để tìm được nơi bán xe máy điện Vinfast Klara rẻ nhất trên thị trường hiện nay, truy cập mua xe máy điện Vinfast.