Các dòng xe điện Honda được trang bị nhiều tính năng tiện dụng như phanh an toàn, khóa chống trộm, giỏ xe đựng đồ lớn tiện dụng và đồng thời có khá nhiều những dòng xe đa dạng để người dùng có thể lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu của bản thân.
Giá xe đạp điện Honda trên thị trường Việt Nam khi so sánh với các hãng xe điện khác như Yamaha, Nijia, HKbike – PEGA…cũng không đắt hơn mà chỉ ở mức tương đương. Chính vì chất lượng tốt trong tầm giá vừa với túi tiền người tiêu dùng, các dòng xe điện Honda đã và đang thực sự có sức hút lớn tới người tiêu dùng.
Bảng giá xe điện Honda dưới đây sẽ giúp bạn mua được xe điện Honda chính hãng với mức giá rẻ nhất.
* Click vào tên xe điện để đến nơi bán giá rẻ nhất
Bảng giá xe đạp điện Honda mới nhất cập nhật thị trường tháng 10/2019 | ||||
Tên xe điện
| Hình ảnh xe
| Vận tốc tối đa (km/h)
| Quãng đường tối đa đi được khi đầy pin (km) | Giá (VNĐ)
|
Xe đạp điện Honda Prinz
| | 35
| 60
| 19,000,000
|
Xe đạp điện Honda Cool
| | 35
| 40
| 8,000,000
|
Xe đạp điện Honda Haricane | | 35
| 40
| 9,000,000
|
Xe đạp điện Honda 210
| | 25
| 50
| 9,780,000
|
Xe đạp điện Honda HDC 143
| | 25
| 50
| 7,800,000
|
Xe đạp điện Honda H – 104
|
| 35
| 40
| 9,200,000
|
Xe đạp điện Honda HDC – 16C
|
| 40
| 50
| 9,500,000
|
Xe đạp điện Tonly Sport
|
| 55
| 110
| 15,000,000
|
Xe đạp điện Honda A8
|
| 40
| 50
| 10,600,000
|
|
| 35
| 40
| 9,500,000
|
Xe đạp điện Honda A5
|
| 35
| 40
| 8,500,000
|
Xe đạp điện Honda H20
|
| 25
| 50
| 8,500,000
|