TIN TỨC LIÊN QUAN
Laptop Surface Laptop 4 - Intel Core i7 1185G7, 16GB RAM, SSD 256GB, Intel Iris Xe Graphics, 13.5 inch
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thông tin sản phẩm
Surface Laptop 4 là phiên bản cải tiến của mẫu thế hệ thứ 3 trước đó với những thay đổi về phần cứng lẫn thiết kế bên ngoài để làm hài lòng người dùng hơn.
Thiết kế tổng quan của Surface Laptop 4
Chiếc laptop này có ngoại hình không thay đổi nhiều so với thế hệ thứ 3, kiểu dáng vẫn sang trọng, đơn giản mà tinh tế với 4 lớp hoàn thiện khác nhau từ kim loại hoặc chất liệu vải sợi tổng hợp Alcantara.
Thế nhưng khác với Surface Laptop 3, Surface Laptop 4 lần này sẽ có 2 kích thước sử dụng là 15 inch hoặc 13.5 inch. Surfacec Laptop 4 15 inch thì sẽ có độ phân giản màn hình 2496 x 1664 pixel còn phiên bản Surface Laptop 4 13.5 inch thì có độ phân giải 2256 x 1504 pixel. Cả hai đều áp dụng công nghệ PixelSense với tỷ lệ màn hình 3:2, hỗ trợ đa điểm lên đến 10 điểm, có trackpad bằng kính lớn, bàn phím rộng có đèn nền và đều hỗ trợ bút Surface Pen.
Surface Laptop 4 sẽ có các cổng gồm 1 USB-A, 1 USB-C, jack cắm tai nghe 3.5 mm, Surface Connect. Đáng tiếc nhất của nó là số lượng cổng vẫn tương đối ít, khó mà thoả mãn được những ai có lượng thiết bị ngoại vi lớn, đồng thời cổng USB-C cũng không được tích hợp Thunderbolt 4.
Đối với các phiên bản Surface Laptop 4 15 inch, trọng lượng khá tương đương là 1,54 kg còn bản 13.5 inch chỉ khoảng 1,2 kg. Surface Laptop 4 sẽ có 4 tuỳ chọn màu sắc để người dùng lựa chọn
Cấu hình và hiệu năng của Surface Laptop 4
Microsoft tung ra thị trường cả hai phiên bản Surface Laptop 4 dùng chip AMD và Intel Tiger Lake, tuỳ chọn này áp dụng cho tất cả model cấu hình.
Phiên bản AMD sẽ có 2 tuỳ chọn là AMD Ryzen 4680U và AMD Ryzen 7 4980U ứng với hai phiên bản màn hình khác nhau kết hợp đồ hoạ AMD Radeon 8 nhân.
Phiên bản Intel thì với Surface Laptop 4 13.5 inch sẽ có 2 tuỳ chọn là Core i5-1135G7 4 lõi 8 luồng và Core i7-1185G7 4 lõi 8 luồng, bản Surface Laptop 4 15 inch thì có thêm tuỳ chọn Quad-Core Intel Core i7-1185G7. Card đồ hoạ cho dòng này sẽ là Intel Iris Xe.
Bất kể là phiên bản nào, tuỳ chọn cấu hình ra sao thì chiếc laptop này đều cung cấp mức hiệu năng hết sức ấn tượng. Với các công việc văn phòng nó xử lý mượt mà, trơn tru dù lượng tác vụ hoạt động cùng lúc nhiều đến mấy. Trừ khi vận hành cùng lúc nhiều ứng dụng đồ hoạ nặng thì Surface Laptop 4 mới bắt đầu tỏ ra cố sức.
RAM của máy cũng có nhiều tuỳ chọn cho người dùng với dung lượng cơ bản 8GB/16GB/32GB và bộ nhớ SSD tối thiểu từ 256GB cho đến cao nhất 1TB. Bất kỳ tuỳ chọn của người dùng như thế nào thì đa nhiệm của máy luôn được bảo đảm là mượt mà, tốc độ lưu trữ dữ liệu và truy xuất nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
Thời lượng pin
Pin của Surface Laptop 4 cũng đã được cải thiện đáng kể. Thời gian sử dụng lần lượt là 19 giờ và 17,5 giờ tương ứng phiên bản AMD 13.5 inch và 15 inch. Phiên bản Intel thì sẽ thấp hơn một chút, lần lượt là 17,5 giờ và 16,5 giờ tương ứng với 13.5 inch và 15 inch. Sở dĩ có sự chênh lệch như vậy là do chip AMD có khả năng quản lý năng lượng tốt hơn nhưng bất kể lựa chọn của bạn ra sao thì thời lượng pin của chiếc laptop này vẫn hết sức ấn tượng. Nó thừa sức đáp ứng một ngày làm việc 8 tiếng và giải trí.
Nhìn chung so với Surface Laptop 3 thì Surface Laptop 4 đã có rất nhiều cải tiến đáng ghi nhận. Ngoại hình máy mặc dù không thay đổi gì nhưng lựa chọn phần cứng đa dạng có thể phù hợp với rất nhiều mục đích sử dụng của từng nhóm đối tượng khác nhau. Bất kể công việc của bạn là gì, chương trình học tập ra sao thì chiếc laptop này đều có mức cấu hình để bạn hài lòng.
Hãng sản xuất | Surface |
---|---|
Hệ điều hành | Windows 11 Home |
Chất liệu vỏ | Nhựa |
Công nghệ CPU | Intel Core i7 |
Loại CPU | 1185G7 |
Tốc độ CPU | 3.0 GHz |
Tốc độ tối đa | 4.8 GHz |
Dung lượng RAM | 16 GB |
Loại ổ cứng | SSD |
Dung lượng ổ cứng | 256GB |
Kích thước | 13.5 inch |
Độ phân giải | 2256 x 1504 |
Công nghệ màn hình | PixelSense Display |
Bộ xử lý | Intel Iris Xe Graphics |
Kiểu card đồ họa | Card tích hợp |
Công nghệ âm thanh | Dolby Audio |
Cổng giao tiếp | 1 x USB-C, 1 x USB-A |
Kết nối không dây | Wifi 802.11ax, Bluetooth v5.0 |
Khe thẻ nhớ | 1.31 |
Webcam | HD Webcam |
Đèn bàn phím | Không |
Tính năng khác | TPM 2.0 |
Kích thước | 308 x 223 x 14.5 mm |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT