TIN TỨC LIÊN QUAN
Nokia X6 có còn là lựa chọn tốt cho năm 2023 này?
Mặc dù đã ra mắt đã lâu nhưng Nokia X6 hiện vẫn có được sự quan tâm của nhiều người sử dụng, vậy liệu rằng nó có là lựa chọn tốt cho năm 2023.
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Hãng sản xuất | Nokia |
---|---|
Loại sim | Mini Sim |
Số lượng sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Symbian |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 900 / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | - |
Kiểu dáng | Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 111 x 51 x 13.8 mm |
Trọng lượng | 122 g |
Kiểu màn hình | TFT 16M màu |
Kích thước màn hình | 3.2 inch |
Độ phân giải màn hình | 360 x 640 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, khoảng cách |
Các tính năng khác | - |
Tên CPU | - |
Core | - |
Tốc độ CPU | 0.434 GHz |
GPU | - |
GPS | A-GPS, Ovi Maps 3.0 |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | SMTP, IMAP4, POP3 |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 128 MB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | - |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | - |
Mạng GPRS | Class 32 |
Mạng EDGE | Class 32 |
Tốc độ | HSDPA, 3.6 Mbps |
NFC | - |
Trình duyệt web | WAP 2.0/xHTML, HTML, Adobe Flash Lite |
Bluetooth | v2.0, A2DP |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g, UPnP |
Hồng ngoại | - |
Kết nối USB | microUSB v2.0 |
Camera chính | 5.0 MP (2592 х 1944 pixels) |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, đèn flash LED kép, geo-tagging, đèn video, ống kính Carl Zeiss |
Camera phụ | QCIF |
Quay phim | 480p |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WMA, WAV, RA, AAC, M4A |
Xem phim định dạng | WMV, RV, MP4, 3GP |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | Có |
Kết nối tivi | Có |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | - |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | - |
Phần mềm ứng dụng khác | Đoán trước văn bản nhập vào Chỉnh sửa âm thanh, hình ảnh |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | MIDP 2.0 |
Dung lượng pin | 1320 mAh |
Thời gian chờ 2G | 420 giờ |
Thời gian chờ 3G | 450 giờ |
Thời gian chờ 4G | - giờ |
Thời gian đàm thoại 2G | 11.5 giờ |
Thời gian đàm thoại 3G | 6 giờ |
Thời gian đàm thoại 4G | - giờ |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT