Laptop Dell XPS 13 9310 70260716 - Intel Core i5 1135G7, 8GB RAM, SSD 256GB, Intel Iris Xe Graphics, 13.4 inch

Giá từ: 0 đ
So sánh giáThông tin sản phẩmThông số kĩ thuật
Giá của 0 nơi bán
Nơi bán: Tất cả
Sắp xếp: Giá tăng dần

Thông tin sản phẩm

Giới thiệu: Laptop Dell XPS 13 9310 2in1 70260716 Bạc

Thiết kế của Dell XPS 13 9310 2 in 1 Phiên bản màn hình cảm ứng và bản lề xoay lật 360 độ, Do vậy ngoại hình của Dell XPS 9310 2  in 1 không có nhiều thay đổi so với Dell XPS 9310 thườngBạn sẽ không thể nhận ra sự khác biệt về kích thước, độ dày của 2 đời máy này. Và về cân nặng cũng tương tự ở mức gần sát 1.2 kg cho bản thường và 1.3kg cho phiên bản cảm ứng. Dell XPS 13 9310 2 in 1 vẫn duy trì bàn phím Edge-to-edge, toàn bộ máy được làm từ nhôm nguyên khối. Các đường cạnh xung quanh được cắt CNC tạo ra sự tinh tế và sang trọng. Khu vực màn hình và thân máy sẽ không xảy ra hiện tượng Flex Thực tế mà nói, đây không phải là điều mà khách hàng hay cả những nhà đánh giá quan tâm quá nhiểu. Nếu đã sử dụng hay trải nghiệm sản phẩm Dell XPS 13 9300 2 in 1 thì bạn sẽ không có ý kiến gì về vấn đề này. Có thể nói thiết kế đã hoàn hảo về mặt kích thước và trọng lượng với 1 chiếc laptop có màn hình tận 13.4 inch. Ngay cả dòng Macbook danh giá cũng khó mà vượt qua giới hạn như vậy ở thời điểm hiện tại.

Chip thế hệ 11 Intel Tiger Lake Tất nhiên đây là điều tất cả đều quan tâm nhất. Dell XPS 13 9310 2 in 1 đã được trang bị CPU Intel Tiger Lake thế hệ thứ 11 mới.  Bộ vi xử lý Tiger Lake thế hệ thứ 11 của Intel sẽ đem tới hiệu suất tăng đáng kể. Mặc dù bị giới hạn ở 4 lõi 8 luồng nhưng Dell XPS 13 9310 2 in 1 sẽ hoạt động tốt hơn nhiều trong các công việc như chỉnh sửa ảnh và video. Intel Tiger Lake Gen 11 sử dụng tiến trình 10nm, với xung nhịp tối đa ( max turbo) lên đến 4.8 GHz, Bus Speed 4 GT/s, 12 MB Intel Smart Cache. Nhờ tốc độ xung nhịp cao hơn và xử lý dựa trên AI trong các ứng dụng như Adobe Premiere Pro, bạn có thể xử lý các việc tạo nội dung tốt hơn nhiều trên mẫu model này. Cũng phải lưu ý rằng, bộ vi xử lý Tiger Lake thế hệ thứ 11 này là bộ xử lý đầu tiên có đồ họa tích hợp Xe mới của Intel. Được gọi là “Iris Xe”. 

Ram & SSD Đối với RAM : Dell sẽ cung cấp cấu hình từ 8GB đến 32GB với LDPDDR4x bus 4267 trên Dell Xps 13 9310 2 in 1. Đây là một bước tiến cực kỳ tốt so với LDPDDR4x/ 3733 của Dell XPS 9300. Ở mẫu mới này trên mọi cấu hình đều là 2 kênh để tăng băng thông bộ nhớ giúp hiệu suất cho đồ họa tốt hơn. Các tùy chọn lưu trữ là từ 256GB đến 2TB SSD PCIe. Điều thú vị là Dell chọn sử dụng SSD PCIe Gen 3 hơn là tận dụng việc Tiger Lake sử dụng hỗ trợ PCIe Gen 4. Nhưng ít nhất, SSD trong XPS 13 9310 là ổ M.2 tiêu chuẩn.   Cổng kết nối & màn hình Màn hình của Dell XPS 13 9310 2 in 1 đã cải tiến 1 chút về màn hình, viền màn hình cụ thể là trên và dưới nhỏ gọn hơn giúp cho màn hình lớn hơn khoảng 7%. Tất nhiên vẫn sử dụng tỷ lệ 16:10 cho việc hiển thị tốt nhất và được nhiều nhất. Với 13.4 inch tiêu chuẩn Dell cho ta 3 tùy chọn : Ultra 4K + có cảm ứng, 1920×1200 có cảm ứng hoặc 1920×1200. Ở cả 3 tùy chọn này đều có độ sáng 500 nits và có công nghệ Eyesafe khử ánh sáng xanh, hỗ trợ Dolby Vision và góc nhìn rộng 178 độ. Đối với các cổng, Dell cung cấp hai giắc cắm âm thanh kết hợp Thunderbolt 4 , microSD và analog. Bạn cũng nhận được một camera sinh trắc học để có thể sử dụng Windows Hello dựa trên IR, cùng với đầu đọc dấu vân tay trong nút nguồn. Với Dell XPS 13 9310 2 in 1, hai cổng USB-C của máy tính xách tay hiện đã được cập nhật lên tiêu chuẩn Thunderbolt 4 . Ngoài ra còn có cổng USB-C 3.1 thứ ba, giắc cắm tai nghe và khe cắm thẻ nhớ microSD.

Thông số kĩ thuật Laptop Dell XPS 13 9310 70260716 - Intel Core i5 1135G7, 8GB RAM, SSD 256GB, Intel Iris Xe Graphics, 13.4 inch
Hãng sản xuấtDell
Hệ điều hànhWindows 10 Home
Chất liệu vỏKim loại
Công nghệ CPUIntel Core i5
Loại CPU1135G7
Tốc độ CPU2.4 GHz
Loại RAMDDR4
Dung lượng RAM8 GB
Tốc độ bus4267 MHz
Loại ổ cứngSSD
Dung lượng ổ cứng256GB
Kích thước13.4 inch
Độ phân giảiFull HD (1920 x 1080)
Công nghệ màn hìnhWLED, 60 Hz, anti-glare Touch
Bộ xử lýIntel Iris Xe Graphics
Kiểu card đồ họaCard tích hợp
Công nghệ âm thanhWaves MaxxAudio Pro
Cổng giao tiếp2 Thunderbolt 4 ports
Kết nối không dâyWi-Fi 6 (WiFi 802.11ax), Bluetooth 5.1
Khe thẻ nhớMicro SD
WebcamHD Webcam
Dung lượng4 cell
Kích thước14.8 x 295.7 x 198.7 mm
Trọng lượng1.27 kg

TIN TỨC LIÊN QUAN

TIN TỨC MỚI NHẤT