TIN TỨC LIÊN QUAN
Laptop Lenovo ThinkPad X1 Carbon Gen 9 20XW00GCVN - Intel Core i7-1185G7, RAM 16GB, SSD 512GB, Integrated Intel Iris Xe Graphics, 14 inch
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thông tin sản phẩm
ThinkPad X1 Carbon Gen 9 mang đến hiệu năng, khả năng kết nối và hiệu suất tốt hơn so với người tiền nhiệm của nó, một siêu phẩm không thể bỏ qua ở phân khúc laptop mỏng nhẹ.
Thiết kế mỏng nhẹ của Thinkpad X1 Carbon Gen 9
Ngôn ngữ thiết kế của dòng ThinkPad trước nay rất ít thay đổi, bởi vốn dĩ người dùng đã quá quen thuộc với sự tối giản đến tinh tế lẫn độ bền cao cấp của nó rồi.
Vỏ máy vẫn được làm từ chất liệu sợi carbon vô cùng chắc chắn, chịu tác động cao. Chiếu nghỉ tay của máy được làm từ chất liệu magie mịn màng, mát lạnh. Bao phủ toàn bộ máy là lớp sơn đen cách điện mang lại vẻ đẹp huyền bí, lịch lãm cho máy. Bản lề máy cho phép người dùng mở rộng góc tới 180 độ.
Trọng lượng của X1 Carbon Gen 9 là 1.13 kg, nặng hơn một chút so với thế hệ tiền nhiệm nhưng so với nhiều đối thủ cùng phân khúc nó vẫn là quá nhẹ.
Bàn phím vẫn là bàn phím làm nên tên tuổi ThinkPad, dạng chiclet với các phím hơi lõm mang lại cảm giác gõ thoải mái nhất từng có. Hành trình phím 1.5 mm, độ nảy tốt.
Touchpad có kích thước 11 x 5.5 cm, bề mặt mịn mượt thao tác dễ dàng, một chạm hay đa điểm đều rất nhạy, chính xác.
Màn hình sắc nét, độ sáng cao
Laptop ThinkPad X1 Carbon G9 có màn hình kích thước 14 inch độ phân giải Full HD + (1920 x 1200 pixel), áp dụng tỷ lệ màn hình 16:10 để hiển thị được nhiều nội dung hơn. Hai cạnh viền của máy được bo siêu mỏng để gia tăng không gian hiển thị, mang đến trải nghiệm thoả mãn hơn khi xem phim, chơi game.
Viền trên thì có webcam tích hợp cảm biến IR nhận dạng khuôn mặt, gia tăng bảo mật cho máy.
Độ sáng của màn tối đa là 400 nits, cao hơn mức trung bình 300 nits của nhiều người anh em ThinkPad khác. Độ tương phản ở mức 1420:1, khá trung bình so với chất lượng của tấm nền IPS. Độ phủ màu 100% DCI-P3 và 97,3% gam màu rộng. Màu đen sâu ở mức 0,35 mang đến chất lượng hình ảnh tương đối chi tiết, phù hợp với những ai thường xuyên chỉnh sửa ảnh.
Cổng kết nối trên ThinkPad X1 Carbon Gen 9 gồm 2 USB-A, 2 USB-C hỗ trợ Thunderbolt 4, HDMI 2.0, jack 3.5 mm, khoá Kensington. Kết nối không dây của máy bao Wi-Fi 6, 4G-LTE và có cả phiên bản 5G.
Cấu hình và hiệu năng của ThinkPad X1 Carbon Gen 9
X1 Carbon G9 có hai phiên bản cấu hình chính sử dụng chip Intel Core i5 và Core i7 thế hệ thứ 11. Cả hai đều có bốn lõi tám luồng (siêu phân luồng) với hiệu suất cực kỳ nhanh, có thể thoải mái xử lý các tác vụ văn phòng. RAM cơ bản của máy là 8GB, tối đa 32GB, kết hợp với tốc độ xử lý của CPU có thể mang lại trải nghiệm đa nhiệm hoàn hảo.
Tất cả các tuỳ chọn cấu hình máy đều sử dụng card đồ hoạ onboard Intel Iris Xe Graphics, hiệu suất của card đồ hoạ này rất cao, không thua kém một số card rời trên thị trường nên người dùng có thể hoàn toàn yên tâm vào khả năng của nó, chơi game hay làm đồ hoạ 2D đều không thành vấn đề.
X1 Carbon G9 cũng là mẫu laptop đầu tiên của dòng ThinkPad sử dụng ổ cứng SSD NVMe PCIe 4.0, dung lượng 256GB/512GB. Tốc độ đọc ghi của loại ổ này rất nhanh chóng, cụ thể ra sao thì tuỳ từng cấu hình sẽ có số liệu khác nhau nhưng nhìn chung bạn sẽ không phải chờ đợi lâu trong việc truyền tải dữ liệu hay khởi động ứng dụng.
Thời lượng pin
So với thế hệ tiền nhiệm thì Carbon X1 Gen 9 có lượng pin dồi dào hơn. Dung lượng 65W cho phép nó hoạt động liên tục 6 giờ ở mức Balanced. Ngoài ra máy còn hỗ trợ sạc nhanh, chỉ khoảng 1 tiếng là sạc đầy.
Có nên mua laptop ThinkPad X1 Carbon Gen 9 hay không?
Bất kể có phải là fan của ThinkPad hay không, chỉ cần bạn đang tìm kiếm một chiếc laptop văn phòng hiện đại, bền bỉ, hiệu suất cao thì X1 Carbon Gen 9 là lựa chọn không thể nào bỏ qua.
Hãng sản xuất | Lenovo |
---|---|
Hệ điều hành | Windows 11 Pro |
Chất liệu vỏ | Nhôm |
Công nghệ CPU | Intel Core i7 |
Loại CPU | 1185G7 |
Tốc độ CPU | 2.8 GHz |
Tốc độ tối đa | 4.7 GHz |
Loại RAM | LPDDR4x |
Dung lượng RAM | 16 GB |
Tốc độ bus | 4266 MHz |
Loại ổ cứng | SSD |
Dung lượng ổ cứng | 512GB |
Kích thước | 14 inch |
Độ phân giải | WUXGA (1920 x 1200) |
Công nghệ màn hình | Tấm nền IPS |
Bộ xử lý | Intel Iris Xe Graphics |
Kiểu card đồ họa | Card tích hợp |
Cổng giao tiếp | 1 x USB 3.2 Gen 1, 1 x HDMI 2.0 |
Kết nối không dây | Wifi 802.11ax, Bluetooth v5.2 |
Webcam | IR + HD Webcam |
Đèn bàn phím | Có |
Tính năng khác | Bảo mật vân tay |
Dung lượng | 4 cell |
Trọng lượng | 1.133 kg |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT