TIN TỨC LIÊN QUAN
Máy pha cafe Jura Impressa F8 TFT
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thông tin sản phẩm
Dòng Impressa F là dòng máy pha cà phê phổ biến nhất trong các sản phẩm của Jura. Là sản phẩm thế hệ sau của F7, máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT thiết kế đẹp mắt và vô cùng đơn giản trong việc sử dụng để tạo ra các thực đơn thức uống đa dạng. Máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT được sản xuất trực tiếp tại Thụy Sỹ mang vẻ sang trọng - cao cấp.
Máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT giúp bạn làm cà phê capuccino, latte macchiato, cà phê thường, espresso ... dễ dàng.
Máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT dễ dàng sử dụng hơn và thực đơn thức uống phong phú hơn như làm cà phê capuccino, latte macchiato, cà phê thường, espresso ...
Máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT được trao giải thưởng cao cấp của REDDOT 2014.
Thông số kỹ thuật của máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT:
- Trọng lượng 9,6 kg
- Dung tích bình nước: 1.9 lít
- Ngăn chứa cà phê hạt: 310g
- Ngăn chứa bã cà phê: 16 lần
- Kích thước (W x H x D): 29 x 36.5 x 45.5cm
- Công suất: 1450W
- Chế độ tiết kiệm năng lượng: Có
- Cối xay: Aroma +
- Pha chế Cappucino, Latte: Có
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ: Thụy Sỹ
Hình ảnh máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT
Đặc điểm của máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT:
- Vòi cà phê có thể điều chỉnh độ cao 65 - 111mm
- Là dòng máy pha cà phê hoàn toàn tự động
- Ngăn chứa Aroma giữ cho cà phê hạt tươi và sạch
- Có ngăn chứa sử dụng cà phê bột
Cấu tạo của máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT:
Hình ảnh các chức năng của bảng điều khiển
1. Nút on/off 2. Nút điều chỉnh quay 3. Nút điều chỉnh lập trình 4. Màn hình hiển thị 5. Nút điều chỉnh chức năng làm ristretto, espresso, cà phê thường, nước nóng, chức năng đánh sữa, chức năng làm cappuccino 6. Nút xoay điều chỉnh độ nước nóng và hơi nước
Hình ảnh mô phỏng các bộ phận của máy pha cà phê Jura Impressa F8 TFT
1. Ngăn chứa hạt với nắp bảo quản hương cà phê 2. Nắp bình nước 3. Ngăn chứa nước 4. Nút mở nguồn và nguồn dây điện chính 5. Ngăn chứa bã cà phê 6. Khay nhỏ giọt 7. Ngăn để tách cà phê 8. Nắp của phễu chứa cà phê hạt 9. Nơi chứa cà phê hạt 10. Nắp của ngăn lưu trữ 11. Nút điều chỉnh chế độ máy xay/nghiền 12. Muỗng đo lượng cà phê 13. Núm điều chỉnh chiều cao của vòi phun nước nóng 14. Hệ thống kết nối vòi đánh sữa 15. Bộ phận đánh sữa/tạo bọt 16. Vòi cà phê điều chỉnh độ cao
Chất liệu sơn: | Sơn tĩnh điện |
---|---|
Chất liệu Pô tăng/ Cổ xe: | Thép |
Ghi đông: | Thép |
Chất liệu yên: | Nệm |
Cốt yên: | Fornix |
Chất liệu cốt: | Thép |
Hãng yên xe: | Fornix |
Tiện ích: | Bàn đạp Đi kèm chân chống |
Thương hiệu: | Trung Quốc |
Độ tuổi khuyến nghị: | Người lớn |
Chiều cao khuyến nghị: | 160 - 180 cm |
Tải trọng nguyên xe: | 120 kg |
Kích thước, khối lượng: | Ngang 162 cm - Cao 102 cm - Rộng hãng không công bố - Nặng 17.5 kg |
Loại tay đề: | Tay đề bấm |
Tay đề: | Hãng không công bố |
Bộ đĩa: | 1 đĩa |
Bộ thắng: | Phanh Đĩa OSL |
Tay thắng: | Hãng không công bố |
Loại phanh thắng: | Phanh đĩa cáp |
Bộ líp: | Shimano Tourney TZ, 7 líp |
Sên xe: | Hãng không công bố |
Giò dĩa: | Thép |
Sườn xe: | Thép |
Phuộc: | Phuộc không giảm xóc |
Hành trình phuộc: | Hãng không công bố |
Kích cỡ bánh xe: | 29 inch |
Vành: | Hợp kim nhôm |
Đùm: | Hãng không công bố |
Căm: | Thép |
Lốp xe: | Hãng không công bố |
Loại van bơm: | Van Mỹ/Van Schrader |
Hãng: | Fornix. Xem thông tin hãng |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT