TIN TỨC LIÊN QUAN
Điều hòa Mitsubishi Inverter 50000 BTU 2 chiều FDE140VG/FDC140VNA R-410A
Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE140VG 6.0 HP (6 Ngựa) Cao cấp - 1 Pha
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 50000 BTU FDE140VG/FDC140VNA là sản phẩm của hãng Mitsubishi Heavy – Nhật Bản. Chiếc máy điều hòa áp trần 2 chiều này sử dụng hệ thống biến tần tiết kiệm điện Inverter và dòng gas lạnh R410A an toàn với môi trường.
Công suất hoạt động 50.000BTU
Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter FDE140VG/FDC140VNA có công suất hoạt động tối đa 50000 BTU nên phù hợp sử dụng ở các căn phòng có diện tích từ 70-80 m2.
Điều hòa 2 chiều
Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter FDE140VG/FDC140VNA là dòng máy điều hòa 2 chiều (làm lạnh, sưởi ấm) nên có thể sử dụng quanh năm và 4 mùa. Sản phẩm thích hợp sử dụng ở các tỉnh miền Bắc hoặc vùng núi cao ở Việt Nam.
Thiết kế nhỏ gọn theo phong cách hiện đại
Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter FDE140VG/FDC140VNA có thiết kế kiểu dáng áp trần nên không chiếm nhiều diện tích/không gian phòng. Độ dày của dàn lạnh 250mm nên mang lại vẻ thẩm mỹ cao.
Thiết kế điều hòa phẳng, hiện đại làm nổi bật các góc cạnh tròn tạo ra một không khí thoải mái trong phòng. Kích thước dàn nóng 1300 x 370 x 970 mm, nặng 105kg; kích thước dàn lạnh 250 x 1620 x 690 mm, nặng 43kg.
Công nghệ Inverter
Điều hòa Mitsubishi Heavy FDE140VG/FDC140VNA được trang bị công nghệ Inverter nên không lo tiêu tốn điện năng ngay cả khi sử dụng nhiều. So với điều hòa thông thường, điều hòa sử dụng công nghệ inverter cho hiệu quả tiết kiệm điện năng từ 30-60%.
Ngoài ra, công nghệ Inverter còn giúp máy điều hòa Mitsubishi Heavy FDE140VG/FDC140VNA vận hành êm ái với chỉ số độ ồn trung bình là: dàn nóng 73 dB; dàn lạnh 65 dB.
Chức năng tự kiểm tra lỗi và bảo dưỡng
Chế độ này giúp điều hòa tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá quá mức của điều hòa. Chức năng tự động báo lỗi khi điều hòa có sự cố giúp người dùng dễ dàng phát hiện và khắc phục lỗi.
Dải công suất mạnh mẽ
Máy điều hòa không khí áp trần Mitsubishi Heavy FDE140VG/FDC140VNA được thiết kế với dải công suất đa dạng và nhiều cấp độ công suất bao gồm
+ Cấp độ công suất Hyper Inverter ( từ 7.1kW đến 16.0kW).
+ Cấp độ công suất Micro Inverter ( từ 10.0kW đến 16.0kW).
+ Cấp độ công suất standard Inverter ( chỉ với 2 loại là 7.1 kW và 9.0kW).
Đa dạng các chức năng, tiện ích
- Chế độ tiết kiệm điện: Máy điều hòa vận hành ở chế độ tiết kiệm điện nhưng vẫn duy trì được nhiệt độ ổn định.
- Chế độ khử ấm: Nhờ việc kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh nên độ ẩm trong căn phòng luôn ở mức khuyến cáo, tránh tình trạng ẩm ướt gây khó chịu.
- Chế độ ngủ: Giúp điều hòa kiểm soát nhiệt độ tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
- Chế độ Off timer/On Timer: Định giờ tắt máy và mở máy.
- Chế độ đảo gió tự động với góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh
- Chế độ nhớ vị trí cánh đảo, người dùng không mất thời gian cài đặt lại.
- Góc đảo cánh lên/xuống cho phép người dùng chọn theo độ rộng mong muốn.
- Chế độ tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
- Chế độ tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Thiết kế lắp đặt dễ dàng
Điều hòa Mitsubishi Heavy FDE140VG/FDC140VNA được thiết kế tăng thêm vị trí kết nối đường ống. Cụ thể:
+ Ống dẫn môi chất lạnh từ máy có thể bố trí theo 3 hướng phía sau, bên phải và lên trên.
+ Ống nước xả có thể được bố trí theo 2 hướng trái và phải.
Nhờ vậy người lắp đặt có thể dễ dàng bố trí đường ống một cách linh động, đáp ứng cho các cách lắp đặt khác nhau. Việc sửa chữa, bảo trì có thể thực hiện được từ dưới đáy máy.
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
---|---|
Xuất xứ | Thái Lan |
Loại điều hòa | 2 chiều |
Kiểu máy | Áp trần |
Diện tích sử dụng | 70-80 m2 |
Công suất | 48000 Btu |
Công nghệ Inverter | Có |
Chế độ gió | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
Độ ồn dàn nóng | 73 dB |
Độ ồn dàn lạnh | 65 dB |
Chế độ tiết kiệm điện | Inverter |
Loại gas | R-410A |
Chiều dài lắp đặt ống đồng tối đa | 50 m |
Tiện ích | Chức năng tự kiểm tra lỗi và bảo dưỡng. Hệ điều thống khiển thông minh |
Kích thước dàn nóng | 1300 x 370 x 970 mm |
Kích thước dàn lạnh | 250 x 1620 x 690 mm |
Khối lượng dàn nóng | 105 kg |
Khối lượng dàn lạnh | 43 kg |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT