Lưỡi cắt nhôm hợp kim 120 răng Makita B-17326, 305 x 25.4 x 120T

Giá từ: 1.096.000 đ
So sánh giáThông tin sản phẩm
Giá của 16 nơi bán
Nơi bán: Tất cả
Sắp xếp: Giá tăng dần

XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Máy mài góc DCA ASM04-150
So sánh giá

Máy mài góc DCA ASM04-150

Giá từ 1.159.000 đ
16nơi bán
Máy mài góc Total TG11512526 - 1500W
So sánh giá

Máy mài góc Total TG11512526 - 1500W

Giá từ 1.090.000 đ
17nơi bán
Máy mài góc Sencan 541207
So sánh giá

Máy mài góc Sencan 541207

Giá từ 1.000.000 đ
10nơi bán
Máy mài góc Ryobi G-1009 - 1010W
So sánh giá

Máy mài góc Ryobi G-1009 - 1010W

Giá từ 1.045.000 đ
10nơi bán
Máy mài góc Worx Green WU900
So sánh giá

Máy mài góc Worx Green WU900

Giá từ 1.160.000 đ
20nơi bán
Lưỡi cắt kim loại Makita B-04628
So sánh giá

Lưỡi cắt kim loại Makita B-04628

Giá từ 1.096.000 đ
6nơi bán
Máy mài góc Stanley Stel 812
So sánh giá

Máy mài góc Stanley Stel 812

Giá từ 1.006.434 đ
5nơi bán
Máy đánh bóng 750W Skil 9082, 7"
So sánh giá

Máy đánh bóng 750W Skil 9082, 7"

Giá từ 1.090.100 đ
3nơi bán

Thông tin sản phẩm

Lưỡi cắt nhôm hợp kim 120 răng Makita B-17326 có khả năng cắt mạnh mẽ

Lưỡi cắt nhôm hợp kim 120 răng Makita B-17326 là sản phẩm chính hãng của . Lưỡi cắt chuyên dụng để cắt nhôm với thiết kế đặc trưng nhờ số răng lớn, răng cưa dày 2,6mm, mặt cắt phẳng giúp tăng độ sắc bén, cho thao tác nhẹ nhàng, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức làm việc.

Hình ảnh lưỡi cắt nhôm hợp kim 120 răng Makita B-17326

Hình ảnh lưỡi cắt nhôm hợp kim 120 răng Makita B-17326

Ngoài ra, lưỡi cắt cũng rất thuận tiện cho người sử dụng khi có thể lắp đặt dễ dàng cho nhiều loại khác nhau.

Việc cắt kim loại đòi hỏi các loại máy móc có công suất cao đồng thời lưỡi cắt phải sắc bén và có độ rắn cao. Chính vì vậy, lưỡi cắt nhôm Makita được ra đời, với thiết kế chuyên dụng, phù hợp với phần lớn các dòng máy cắt phổ biến, được gia công từ chất liệu cao cấp, bền bỉ có độ rắn cao không bị biến dạng trong quá trình sử dụng, đảm bảo độ sắc bén để cắt kim loại.

Lưỡi cắt nhôm chuyên dụng:

Lưỡi cắt nhôm hơp kim MAKITA được làm từ hợp kim có độ cứng cao chịu được lực va chạm lớn, nhiệt độ cao. Mang đến một sản phẩm bền bỉ, đáp ứng nhu cầu làm việc dưới áp lực cao, đảm bảo tiến độ độ công việc mà vẫn không ảnh hưởng đến độ bền của lưỡi cắt.

Được sản xuất chuyên dụng từ thiết kế đến chất liệu đảm bảo khả năng hoạt động mạnh mẽ trên máy cắt giúp thao tác được nhanh chóng, chính xác, an toàn và hiệu quả.

Thiết kế tinh tế, tiêu chuẩn:

Lưỡi cắt nhôm Makita chất lượng tốt nhất, giá cả phải chăng chuyên dùng cho cắt nhôm, phù hợp với nhiều dòng máy cắt đa năng của Makita. Lưỡi cắt thiết kế với nhiều răng có độ cứng cao, số răng cưa dày, mặt cắt đẹp, không cần phải gia công lại.

Chất liệu rắn chắc, bền bỉ:

Được sản xuất bằng quy trình công nghệ cao cấp Châu Âu và chất liệu hợp kim rắn chắc, lưỡi cắt nhôm là một sản phẩm cao cấp của Makita từ chất lượng, độ bền cho đến thiết kế.

Thao tác lắp đặt nhanh chóng, lưỡi cưa sắt bén để cắt nhôm dễ dàng hơn, nhanh hơn, thay thế các lưỡi cưa cũ đã mòn hoặc biến dạng sau thời gian dài sử dụng, chất liệu cao cấp còn giúp lưỡi cắt chống lại sự tác động từ các yếu tố bên ngoài như hóa chất, thời tiết, khí hậu...

Độ bền vượt trội:

Chất liệu thép được tinh luyện mang lại độ bên cao có khả năng chịu lực kéo và mài mòn từ đa góc số răng nhiều làm đường cắt cực mịn cắt được nhiều loại nhôm dành cho đồ gia dụng phù hợp với nhiều loại máy cưa đa góc Makita.

Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Lưỡi cắt nhôm hợp kim 120 răng Makita B-17407, 355 x 25.4 x 120T
So sánh giá
Lưỡi cắt nhôm hợp kim 305 x 25.4 mm x 120t Luxter 6308035
So sánh giá
Lưỡi cắt nhôm hợp kim 255 x 25.4 mm x 120t Luxter 6308028
So sánh giá
Lưỡi cắt nhôm 120 răng Makita P-68018 - 255 x 20 x 120T
So sánh giá
Lưỡi cắt nhôm hợp kim 100 răng Makita A-82600, 405 x 25.4 x 100T
So sánh giá
Đĩa cưa gỗ hợp kim 40 răng Makita B-17267 - 255 x 25.4 x 40T
So sánh giá
Lưỡi cưa nhôm hợp kim 100 răng Makita B-17304, 255x100Tx25.4
So sánh giá