TIN TỨC LIÊN QUAN
6 ưu điểm nổi bật của chiếc máy tính bảng iPad 3
Máy tính bảng iPad 3 là dòng máy tính bảng được cải tiến dựa trên những sản phẩm tiền nhiệm, sở hữu tính năng vượt trội cho những trải nghiệm tuyệt vời.
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Hãng sản xuất | Apple |
---|---|
Loại sim | Micro Sim |
Số lượng sim | 1 sim |
Hệ điều hành | iOS 5.1 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 4(1700/2100), 17(700) - AT&T |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 241.2 x 185.7 x 9.4 mm |
Trọng lượng | 662 g |
Kiểu màn hình | IPS 16M màu |
Kích thước màn hình | 9.7 inch |
Độ phân giải màn hình | 1536 x 2048 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Cảm biến | Con quay hồi chuyển 3 chiều, Gia tốc, Ánh sáng |
Tên CPU | Apple A5X |
Core | Dual-core |
Tốc độ CPU | 1 GHz |
GPU | PowerVR SGX543MP4 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | iMess, SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | SMTP, IMAP4, POP3, Push Mail |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 1 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | Không |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | Không |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | 4.0, A2DP |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac |
Kết nối USB | v2.0 |
Camera chính | 5.0 MP (2592 х 1944 pixels) |
Tính năng camera | Tự động lấy nét, Gắn thẻ địa lý, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, Nhận diện nụ cười, HDR, Panorama |
Camera phụ | 0.3 MP |
Quay phim | Full HD 1080p (1920 x 1080 pixels) |
Nghe FM Radio | Không |
Xem tivi | Có |
Kết nối tivi | Có |
Định dạng nhạc chuông | Nhạc chuông độc quyền |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Office |
Phần mềm ứng dụng khác | Có |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Dung lượng pin | 11560 mAh |
Thời gian chờ 2G | 720 giờ |
Thời gian chờ 3G | 720 giờ |
Thời gian chờ 4G | 720 giờ |
Thời gian đàm thoại 2G | 9 giờ |
Thời gian đàm thoại 3G | 9 giờ |
Thời gian đàm thoại 4G | 9 giờ |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT