TIN TỨC LIÊN QUAN
Laptop Lenovo ThinkPad X13 Gen 2 20WK00EFVA - Intel core i7-1165G7, 8GB RAM, SSD 512GB, Intel Iris Xe Graphics, 13.3 inch
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thông tin sản phẩm
Nằm ở phân khúc tầm trung nhưng Lenovo ThinkPad X13 Gen 2 vẫn được thừa hưởng một vài tính năng cao cấp bao gồm cấu hình phần cứng mạnh mẽ, loa ngoài chất lượng và bàn phím gõ tốt.
Ngoại hình, thiết kế của Lenovo ThinkPad X13 Gen 2
Thế hệ ThinkPad X13 thứ 2 là bản nâng cấp tương đối toàn diện, khắc phục được những gì chưa tốt ở thế hệ cũ đồng thời còn nâng giá trị của dòng lên một tầm cao mới. Khung máy đã được sửa đổi hoàn toàn, nhỏ nhẹ và gọn gàng hơn. Thiết kế vẫn vậy nhưng hình dạng mới có hẹp hơn một chút và ngoài màu đen người dùng còn có thêm màu bạc.
Màn hình của ThinkPad X13 G2 có kích thước 13,3 inch, cũng thuộc dạng nhỏ nhẹ nhất hiện nay. Tuy nhiên thay vì tỷ lệ màn hình 16:9 thì chiếc laptop này lại áp dụng tỷ lệ 16:10 để tối ưu không gian hiển thị tốt hơn. Có thể hình dung một cách đơn giản, cùng kích thước màn hình nhưng nội dung hiển thị trên ThinkPad X13 G2 sẽ nhiều hơn cùng dạng màn hình ở tỷ lệ 16:9.
Và để có được tỷ lệ hiển thị 16:10, viền màn hình của X13 G2 phải được làm mỏng đi, kể cả là viền dưới. Điều này vô hình chung cũng khiến giá trị thẩm mỹ của máy tăng lên chóng mặt.
Độ phân giải của màn hình là 1920 x 1200 pixel, mật độ điểm ảnh cao mà kích thước màn hình lại bé nên độ chi tiết và sắc nét của X13 G2 là không có gì phải bàn. Về độ sáng, bạn có thể tuỳ chọn các mức sau đây:
- WUXGA (1920 x 1200, 300 nits)
- WUXGA (1920 x 1200, Cảm ứng, 300 nits )
- WUXGA (1920 x 1200, Bảo vệ quyền riêng tư, nits )
- WQXGA (2560 x 1600, LowPower, 400 nits)
Bàn phím của máy không có gì thay đổi, vẫn là kiểu đặc trưng của dòng ThinkPad với hành trình sâu, độ nảy tốt, dễ chịu đã từng làm say lòng các tín đồ công nghệ yêu ThinkPad trong nhiều thập kỷ.
Cổng kết nối của máy đầy đủ: 2 cổng USB-C hỗ trợ Thunderbolt 4 có thể kết nối với nhiều thiết bị ngoại vi cùng lúc, 2 cổng USB-A, HDMI 2.0, Ethernet, jack cắm tai nghe, khoá Kensington, khe đọc thẻ SmartCard.
Cấu hình và hiệu năng của laptop Lenovo ThinkPad X13 G2
Giống như thế hệ đầu, thế hệ thứ 2 của ThinkPad X13 cũng sẽ có nhiều tuỳ chọn phần cứng khác nhau xoay quanh hai con chip xử lý AMD và Intel.
Đối với phiên bản chạy Intel, X13 Gen 2 cho thấy hiệu suất làm việc cao mà bắt nguồn từ con chip Tiger Lake. Card đồ hoạ của dòng này là Iris Xe Graphics G7 có tốc độ xung nhịp duy trì ổn định là 400Mhz và boots lên đến 1340MHz.
So với GPU Ice Lake Iris Plus G7 cũ hơn thì GPU Tiger Lake mới sẽ nhanh hơn khoảng gấp đôi. Nhưng hiệu suất của nó ảnh hưởng khá nhiều bởi nhiệt, do đó ở hầu hết mọi trường hợp bạn đều thấy quạt của máy làm việc rất chăm chỉ. Tiếng ồn của quạt có phần lớn hơn thế hệ trước nhưng làm mát cũng hiệu quả hơn, không gây nóng cục bộ mà chỉ khá ấm xung quanh ống xả của quạt.
CPU Intel nhìn chung đã đủ để gây ấn tượng với người dùng, nhưng thực tế thì kể từ khi CPU AMD ra mắt thì nó dường như trở thành tiêu điểm bàn tán, so sánh của các tín đồ. Bởi lẽ, cùng một giới hạn công suất nhưng CPU AMD cho tốc độ xử lý nhanh hơn nhiều CPU Intel. Với ThinkPad X13 Gen 2, nó sẽ được trang bị AMD Ryzen 5000 series.
Ở cả hai phiên bản Intel và AMD thì ThinkPad X13 G2 đều có nhiều tuỳ chọn khác nhau. Chẳng hạn như chọn Core i5 hay i7 tương ứng Ryzen 5 hoặc Ryzen 7, RAM 8GB/16GB, SSD 256GB/512GB.
Hãng sản xuất | Lenovo |
---|---|
Hệ điều hành | Windows 11 Home |
Chất liệu vỏ | Kim loại |
Công nghệ CPU | Intel Core i7 |
Loại CPU | 1165G7 |
Tốc độ CPU | 2.8 GHz |
Tốc độ tối đa | 4.7 GHz |
Loại RAM | LPDDR4x |
Dung lượng RAM | 8 GB |
Tốc độ bus | 4266 MHz |
Loại ổ cứng | SSD |
Dung lượng ổ cứng | 512GB |
Kích thước | 13.3 inch |
Độ phân giải | WQXGA (2560x1600) |
Công nghệ màn hình | Tấm nền IPS, Chống chói Anti Glare |
Bộ xử lý | Intel Iris Xe Graphics |
Kiểu card đồ họa | Card tích hợp |
Công nghệ âm thanh | Dolby Audio |
Cổng giao tiếp | HDMI 2.0, USB 3.2 |
Kết nối không dây | Wifi 802.11ax, Bluetooth v5.2 |
Webcam | IR Webcam |
Đèn bàn phím | Không |
Tính năng khác | Bảo mật vân tay |
Dung lượng | 3 cell |
Kích thước | 305.8 x 217.06 x 18.19 mm |
Trọng lượng | 1.21 kg |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT