TIN TỨC LIÊN QUAN
So sánh chi tiết sự khác biệt giữa Huawei Mate 30 Pro và Huawei P40
Huawei Mate 30 Pro và Huawei P40 là hai mẫu flagship cực kì hot của Huawei. Trong hai mẫu smartphone này thì cấu hình của mẫu nào được đánh giá tốt hơn?
Hãng sản xuất | Huawei |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Android 10 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE + 5G |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 148.9 x 71.1 x 8.5 mm |
Trọng lượng | 175 g |
Kiểu màn hình | OLED |
Kích thước màn hình | 6.1 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2340 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Cảm biến | Vân tay, khoảng cách, gia tốc, la bàn |
Tên CPU | Kirin 990 5G (7 nm+) |
Core | Octa-core |
GPU | Mali-G76 MP16 |
GPS | A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn, 1000 |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Ram | 6GB |
NFC | Có |
Bluetooth | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
Wifi | 5.1, A2DP, LE |
Kết nối USB | USB Type-C 3.1 |
Camera chính | 50MP+8MP+16MP |
Tính năng camera | Leica optics, LED flash, panorama, HDR |
Camera phụ | 32MP |
Quay phim | 4K |
Nghe nhạc định dạng | MP3 |
Dung lượng pin | 3800 mAh |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT