TIN TỨC LIÊN QUAN
Ưu và nhược điểm khi mua điện thoại Huawei P40 Pro năm 2022
Cùng điểm qua những ưa và nhược điểm trước khi quyết định mua điện thoại Huawei P40 Pro nhé.
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Hãng sản xuất | Huawei |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Android 10 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE + 5G |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 158.2 x 72.6 x 9 mm |
Trọng lượng | 209 g |
Kiểu màn hình | OLED |
Kích thước màn hình | 6.58 inch |
Độ phân giải màn hình | 1200 x 2640 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Cảm biến | Vân tay, khoảng cách, gia tốc, la bàn |
Tên CPU | Kirin 990 5G (7 nm+) |
Core | Octa-core |
GPU | Mali-G76 MP16 |
GPS | A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn, 1000 |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Bộ nhớ trong | 258GB |
NFC | Có |
Bluetooth | 5.1, A2DP, LE |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
Hồng ngoại | Có |
Kết nối USB | USB Type-C 3.1 |
Camera chính | 50Mp+12MP+40MP |
Tính năng camera | Leica optics, LED flash, panorama, HDR |
Quay phim | 4K |
Nghe FM Radio | Không |
Dung lượng pin | 4200 mAh |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT