Bảng giá cước chuyển phát nhanh EMS trong nước áp dụng trong năm 2015 | ||||||
Nấc trọng lượng | Mức giá cước thông thường | |||||
EMS nội tỉnh | EMS liên tỉnh | |||||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | |||
Đà Nẵng đi Hà Nội, TP. HCM và ngược lại | Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại | |||||
Đến 50gr | 8,000 | 8,500 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 11,000 |
Trên 50gr – 100gr | 12,500 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 17,000 | |
Trên 100gr – 250gr | 10,000 | 16,500 | 20,000 | 22,000 | 23,000 | 24,000 |
Trên 250gr – 500gr | 12,500 | 23,500 | 27,000 | 28,000 | 30,000 | 32,000 |
Trên 500gr – 1000gr | 15,000 | 33,000 | 39,000 | 41,000 | 44,000 | 46,000 |
Trên 1000gr – 1500gr | 18,000 | 40,000 | 50,000 | 53,000 | 55,500 | 59,500 |
Trên 1500gr – 2000gr | 21,000 | 48.5 | 60,000 | 64,000 | 67,500 | 71,500 |
Mỗi nấc 500gr tiếp theo | 1,600 | 3,800 | 8,500 | 8,500 | 9,500 | 13,000 |
Mức giá cước chuyển phát nhanh trong ngày | ||||||
Đến 2.000gr | 50,000 | 70,000 | 110,000 | 130,000 | ||
Mỗi 500g tiếp theo | 5,000 | 7,000 | 12,000 | 20,000 | ||
Mức giá cước EMS hỏa tốc | ||||||
Đến 2.000 gr | 50,000 | 70,000 | 85,000 | 100,000 | 110,000 | 120,000 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 5,000 | 7,000 | 10,000 | 12,000 | 15,000 | 20,000 |
Mức giá cước EMS phát trước 9 giờ | ||||||
Bằng 1,5 lần mức giá cước EMS thông thường |
Nguồn: EMS
Trong đó:
Vùng tính cước:
– Vùng 1: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khu vực
– Vùng 2: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng –
TP. Hồ Chí Minh.
– Vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau:
+ Từ các Tỉnh/TPthuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 3 và ngược lại;
+ TừTP. Hà Nội đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh);
+ TừTP. Hồ Chí Minh đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội).
– Vùng 4: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi từ các Tỉnh/TPthuộc khu vực 1
đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội vàTP. Hồ Chí Minh).
Khu vực:
– Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc
(Bắc Kạn, BắcGiang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam,
Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn,
Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái
Nguyên, ThanhHóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái).
– Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung
(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình
Thuận, Cà Mau, CầnThơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang,
Kiên Giang, Long An, LâmĐồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền
Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk,Đắk Nông).
– Khu vực 3: 11 tỉnhmiền Trung
(Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên,
Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
O.N