So sánh bình nóng lạnh Fagor 2FI-45P và bình nóng lạnh Ariston Bello-4522EP

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Do có nhiều điểm khác biệt nên giá bán của hai sản phẩm bình nóng lạnh Fagor 2FI-45P và bình nóng lạnh Ariston Bello-4522EP cũng có sự chênh lệch đáng kể.

Tiêu chí so sánh

Bình nóng lạnh

Ariston Bello-4522EP

Bình nóng lạnh

Fagor 2FI-45P

Hình ảnh sản phẩm

Ariston Bello-4522EP

Fagor 2FI-45P

Thương hiệu

Ariston

Fagor

Xuất xứ

Italia

Tây Ban Nha

Nơi sản xuất

Malaysia

Malaysia

Loại máy

Bình nóng lạnh trực tiếp

Bình nóng lạnh trực tiếp

Kích thước

36 x 24 x 7.5 cm

(dài x rộng x dày)

376 x 238 x 83 mm

(dài x rộng x dày)

Khối lượng tịnh

2.8 kg

2.7 kg

Bơm trợ lực

Không

Áp suất hoạt động tối đa

6 bar

3.8 bar

Dòng điện

220V/50Hz

220V/50Hz

Công suất

4500W

4500W

Điều chỉnh nhiệt độ

Cơ, dạng xoay

Cơ, dạng xoay

Chất liệu vỏ bình

Nhựa

Nhựa ABS cao cấp

Phụ kiện đi kèm

– Vòi sen 5 chế độ

– Thanh trượt mạ Crom

– Khay xà phòng

– Dây sen

– Vòng đệm đồng bộ

– Vòi sen 3 chế độ

– Thanh trượt mạ Crom

– Khay xà phòng

– Dây sen

– Vòng đệm

Lưu lượng nước tối đa

Tối thiểu 2 lít/phút

Tối đa 6 lít/phút

Tối thiểu 2 lít/phút

Tối đa 6 lít/phút

Nhiệt độ tối đa

55 độ C

55 độ C

Các chế độ an toàn

– Rơ le nhiệt kép tự động ngắt 55 độ C (chống bỏng, chống cháy bầu đun)

– Có bộ phận chống văng nước.

– Hệ thống cảm biến nhiệt kép, chống bỏng tại 55 độ C, chống cháy nổ tại 85 độ C

– Tự ngắt nguồn khi mất nước.

– Bộ cảm biến nhiệt thông minh, hệ thống chống rò điện với độ nhạy 15 mA

– Hệ thống chống rò điện ELCB 2 cực

– Bộ phận cảm biến nhiệt chống bỏng

– Vỏ máy chống văng nước, được thiết kế theo chuẩn IPX5

So sánh một số đặc điểm khác

– Có thiết bị ổn định nhiệt TBST

– Có cảm biến nhiệt.

– Có khả năng giữ nước nóng trong thời gian dài nhờ vào lớp nhựa cách nhiệt polyurethane dày.

– Vòi sen chống khuẩn bằng ion bạc.

– Ống dẫn nước tiết diện 15mm

– Vỏ máy bằng nhựa ABS cao cấp, sơn phủ Titan

– Tắt mở chỉ với 1 nút nhấn

– Bộ cảm ứng lưu lượng nước tự động

– Van lọc và điều chỉnh lưu lượng nước

Thời gian bảo hành

24 tháng

24 tháng

Giá bán

2.650.000 – 3.250.000 đồng

3.150.000 – 4.650.000 đồng

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Bình tắm nóng lạnh

Khám phá ưu nhược điểm của bình nóng lạnh trực tiếp Panasonic DH-4NS3VS

Khám phá ưu nhược điểm của bình nóng lạnh trực tiếp Panasonic DH-4NS3VS

Bình nóng lạnh trực tiếp Panasonic DH-4NS3VS với lợi thế làm nóng nước nhanh chóng sẽ là lựa chọn phù hợp với những người muốn rút ngắn thời gian chờ đợi, tuy nhiên, bên cạnh ưu điểm đó thì thiết bị này còn có những nhược điểm nào cần lưu ý hay không? Hãy cùng Websosanh tìm hiểu nhé.
So sánh máy nước nóng 4500W Comfee CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB

So sánh máy nước nóng 4500W Comfee CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB

Với những ai đang phân vân chọn mua giữa máy nước nóng trực tiếp Comfee 4500W CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB thì chắc chắn nên đọc bài viết dưới đây. Websosanh sẽ giúp bạn chỉ ra những điểm giống và khác giữa 2 model máy nước nóng trực tiếp đến từ nhà Comfee này.
So sánh bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD 15L AG+

So sánh bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD 15L AG+

Trong phân khúc bình nóng lạnh 15 lít, Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD AG+ 15L đều là những sản phẩm nổi bật, cạnh tranh gay gắt với nhau. Nhưng khi đặt lên bàn cân so sánh, model nào sẽ tốt hơn? Nếu bạn cũng đang quan tâm đến vấn đề này thì hãy cùng Websosanh đi tìm hiểu xem sao nhé.
Đánh giá tổng quan ưu nhược điểm của bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM

Đánh giá tổng quan ưu nhược điểm của bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM

Bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM hội tụ các ưu điểm hấp dẫn như nhiệt độ nước nóng cao phù hợp khí hậu lạnh giá, thanh đốt đồng bền bỉ không cần bảo trì, hệ thống an toàn hàng đầu. Song, liệu những ưu điểm đó có đủ thuyết phục người dùng sắm sửa thiết bị này với mức giá gần 3 triệu đồng hay không?