So sánh bình nóng lạnh Rossi R20HQ và bình nóng lạnh Ariston S20HFE

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Tuy có cùng mức dung tích nhưng do có nhiều điểm khác nhau như thương hiệu và công nghệ nên giá bán của hai sản phẩm bình nóng lạnh Rossi R20HQ và bình nóng lạnh Ariston S20HFE cũng có sự chênh lệch rất lớn.

Tiêu chí so sánh

Bình nóng lạnh

Ariston S20HFE

Bình nóng lạnh

Rossi R20HQ

Hình ảnh sản phẩm

Ariston S20HFE

Rossi R20HQ

Thương hiệu

Ariston

Rossi

Xuất xứ

Italia

Việt Nam

Nơi sản xuất

Malaysia

Việt Nam

Loại máy

Bình nóng lạnh gián tiếp

Bình nóng lạnh gián tiếp

Dung tích

20 lít

20 lít

Kích thước

703 x 270 x 300 mm

(dài x rộng x dày)

358 x 358 x 341 mm

(dài x rộng x cao)

Khối lượng tịnh

11.6 kg

Bơm trợ lực

Không

Không

Thời gian gia nhiệt

0.9/04 giờ

Áp suất hoạt động tối đa

8 bar

8 bar

Áp lực nước tối thiểu

2.5 m

2.5 m

Dòng điện

230V/50Hz

220V/50Hz

Công suất

2500W

2500 W

Điều chỉnh nhiệt độ

Cơ, dạng xoay

Cơ, dạng xoay và bật

Chất liệu vỏ bình

Nhựa

Nhựa ABS

Chất liệu thanh đốt

Đồng

Đồng

Nhiệt độ tối đa

76 độ C

75 độ C

Các chế độ an toàn

– Hệ thống an toàn đồng bộ TSS tích hợp ELCB

– Bộ ổn định nhiệt TBST

– Lớp cách nhiệt mật độ cao.

– Vỏ chống thấm nước

– Van một chiều được thiết kế đảm bảo an toàn khi áp suất trong ruột bình quá cao

– Hệ thống chống rò điện ELCB (13 mA – 30 mA)

– Hệ thống chống rò điện

So sánh một số đặc điểm khác

– Bình chứa tráng men Titan

– Tiết kiệm điện năng

– Nút tùy chỉnh nhiệt độ

– Thanh đốt tự làm sạch

– Đèn báo nước nóng sẵn sàng

– Thân bình được phủ lớp sơn chống tia cực tím giúp tránh phai màu và luôn sáng bóng.

– Tích hợp thiết bị điều nhiệt và chế độ tự động đóng/mở nguồn giúp nhiệt độ nước ổn định nhằm tiết kiệm điện.

– Được tráng Titanium công nghệ cao

– Cọc đốt hiệu suất cao, tiết kiệm điện

– Lớp bảo ôn Polyurethane mật độ cao, giữ nhiệt trong thời gian dài

– Thanh Magie chống đóng cặn

– Tích hợp van xả cặn, dễ dàng bảo dưỡng, vệ sinh

– Hiệu suất giữ nhiệt (60 độ C) là 95%

Thời gian bảo hành

7 năm

7 năm

Giá bán

2.390.000 – 3.950.000 đồng

1.730.000 – 2.300.000 đồng

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Bình tắm nóng lạnh

Khám phá ưu nhược điểm của bình nóng lạnh trực tiếp Panasonic DH-4NS3VS

Khám phá ưu nhược điểm của bình nóng lạnh trực tiếp Panasonic DH-4NS3VS

Bình nóng lạnh trực tiếp Panasonic DH-4NS3VS với lợi thế làm nóng nước nhanh chóng sẽ là lựa chọn phù hợp với những người muốn rút ngắn thời gian chờ đợi, tuy nhiên, bên cạnh ưu điểm đó thì thiết bị này còn có những nhược điểm nào cần lưu ý hay không? Hãy cùng Websosanh tìm hiểu nhé.
So sánh máy nước nóng 4500W Comfee CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB

So sánh máy nước nóng 4500W Comfee CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB

Với những ai đang phân vân chọn mua giữa máy nước nóng trực tiếp Comfee 4500W CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB thì chắc chắn nên đọc bài viết dưới đây. Websosanh sẽ giúp bạn chỉ ra những điểm giống và khác giữa 2 model máy nước nóng trực tiếp đến từ nhà Comfee này.
So sánh bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD 15L AG+

So sánh bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD 15L AG+

Trong phân khúc bình nóng lạnh 15 lít, Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD AG+ 15L đều là những sản phẩm nổi bật, cạnh tranh gay gắt với nhau. Nhưng khi đặt lên bàn cân so sánh, model nào sẽ tốt hơn? Nếu bạn cũng đang quan tâm đến vấn đề này thì hãy cùng Websosanh đi tìm hiểu xem sao nhé.
Đánh giá tổng quan ưu nhược điểm của bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM

Đánh giá tổng quan ưu nhược điểm của bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM

Bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM hội tụ các ưu điểm hấp dẫn như nhiệt độ nước nóng cao phù hợp khí hậu lạnh giá, thanh đốt đồng bền bỉ không cần bảo trì, hệ thống an toàn hàng đầu. Song, liệu những ưu điểm đó có đủ thuyết phục người dùng sắm sửa thiết bị này với mức giá gần 3 triệu đồng hay không?