So sánh điện thoại di động LG Optimus G2 D802 và Sony Xperia TX LT29i

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
LG Optimus G2 D802 sở hữu cấu hình vượt trội khi được so sánh cùng chiếc Sony Xperia TX LT29i bên cạnh đó tầm giá của máy cũng khá cao. Cùng so sánh bộ đôi smartphone này để tìm ra được đâu là sự lựa chọn thích hợp.

Điện thoại LG Optimus G2 D802 – 16GB Điện thoại Sony Xperia TX LT29i – 16GB
So sánh giá điện thoại di động

LG

LG G2

Xperia TX LT29i
Loại sim Micro Sim Micro Sim
Số lượng sim 1 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v4.2.2 Android v4.0.4
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100
Mạng 4G LTE 800 / 900 / 1800 / 2100 / 2600
Kiểu dáng LTE 800 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 Thanh thẳng, cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 138.5 x 70.9 x 8.9 131 x 68.6 x 8.6
Trọng lượng (g) 143 127
SO SÁNH MÀN HÌNH VÀ HIỂN THỊ
Kiểu màn hình

LG

LCD 16M màu

XperiaTFT 16M màu
Kích thước màn hình (inch) 5.2 4.5
Độ phân giải màn hình (px) 1080 x 1920 720 x 1080
Loại cảm ứng Cảm ứng điện dung Cảm ứng điện dung
Cảm biến Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Gia tốc, khoảng cách, la bàn
Các tính năng khác Cảm ứng đa điểm Giao diện người dùng Timescape
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm MSM8974 Snapdragon 800 Qualcomm MSM8260A Snapdragon
Core Quad-core Dual-core
Tốc độ CPU (Ghz) 2.2 1.5
GPU Adreno 330 Adreno 225
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS, GLONASS
SO SÁNH LƯU TRỮ VÀ BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email Email, Push Mail, IM Email, IM, Push Email
Bộ nhớ trong 16 GB 16 GB
Ram 2 GB 1 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 32 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD
SO SÁNH DỮ LIỆU VÀ KẾT NỐI
Mạng GPRS Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 – 48 kbps Up to 86 kbps
Mạng EDGE Class 12 Up to 237 kbps
Tốc độ HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 21 Mbps; LTE, Cat4, 50 Mbps UL, 150 Mbps DL/ EV-DO Rev. A, up to 3.1 Mbps HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps
NFC
Trình duyệt web HTML5 HTML5
Bluetooth v4.0, A2DP v3.1, A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
SO SÁNH GIẢI TRÍ VÀ ĐA PHƯƠNG TIỆN
Camera chính 13 MP 13 MP (4128 x 3096 pixels)
Tính năng camera Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười Geo-tagging,nhận diện khuôn mặt, quét toàn cảnh
Camera phụ 2.1 MP 1.3 MP
Quay phim Full HD Full HD
Nghe nhạc định dạng MP3, WAV, FLAC, eAAC, WMA MP3, eAAC+, WMA, WAV, Flac
Xem phim định dạng MP4, DviX, XviD, H.264, H.263, WMV MP4, H.263, H.264, WMV
Nghe FM Radio
Xem tivi
Kết nối tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3 Chuông MP3, chuông WAV
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, Adobe Reader
Phần mềm ứng dụng khác Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi, quay số bằng giọng nói Mạng xã hội ảo
Trò chơi Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm
Hỗ trợ java Có, MIDP
SO SÁNH PIN
Dung lượng pin (mAh) LG3000 1750
Thời gian chờ 2G (Giờ) 790 400
Thời gian chờ 3G (Giờ) 900 300
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) 16.5 7
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) 17.5 6.5
Giá tham khảo (VNĐ) 3.350.000 (hàng xách tay) 2.800.000
Nhận định LG Optimus G2 D802 là chiếc smartphone có cấu hình khá tốt với màn hình rộng full HD, chip xử lý tốc độ cao, dung lượng pin lớn. Trong khi đó, Sony Xperia TX LT29i có giá thấp hơn, chính vì vậy cấu hình của máy cũng không thực sự ấn tượng bằng. Chiếc smartphone của LG hiện có giá bán cao nhưng nếu bạn chọn mua hàng xách tay thì cũng không phải là một ý kiến tồi để sở hữu một chiếc smartphone giá thấp và cấu hình tốt.

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Điện thoại di động