So sánh điện thoại Samsung Galaxy Mega và Sony Xpria C

Chuyển tới nội dung chính trong bài [Xem]
Mặc dù Galxy Mega có mức giá trên thị trường rẻ hơn chiếc Sony Xperia C nhưng cấu hình của máy lại không hề thua kém gì so với đối thủ của mình

So sánh điện thoại Galaxy Mega 5.8 và Xperia C
Sản phẩm

Samsung

Galaxy Mega

Xperia C
Giá 3.599.000 VNĐ 4.900.000 VNĐ
Số lượng sim 2 sim 2 sim
Mạng 2G GSM 850/900/1800/1900 GSM 900 / 1800 / 1900
Hệ điều hành Android v4.2.2 Android v4.2.2
Kiểu dáng Cảm ứng Thanh + Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Mạng 3G HSDPA 850/900/1900/2100 HSDPA 900 / 2100
Mạng 4G HSDPA 850/900/1900/2100
Kích thước và trọng lượng
Kích thước (mm) 162.6 x 82.4 x 9 41.5 x 74.2 x 8.9
Trọng lượng (g) 182 153
Màn hình và hiển thị
Kiểu màn hình

HTC

TFT 16M màu

SonyTFT 16M màu
Kích thước màn hình (inch) 5.8 5.0
Độ phân giải màn hình (px) 540 x 960 540 x 960
Loại cảm ứng Cảm ứng đa điểm Cảm ứng đa điểm
Các tính năng khác Cảm biến tự động xoay màn hình Cảm ứng màn hình và bàn phím Cảm ứng đa điểm
Cảm biến Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Gia tốc, khoảng cách, la bàn
Chip xử lý
Tên CPU Broadcom MTK 6589
Core Dual-core Quad-core
Tốc độ CPU (Ghz) 1.4 1.2
GPU PowerVR SGX544
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS
Pin
Thời gian đàm thoại 3G (giờ) 12 12.5
Thời gian đàm thoại 2G (giờ) 12 14
Thời gian chờ 3G (giờ) 440 605
Thời gian chờ 2G (giờ) 440 588
Dung lượng pin (mAh)

Samsung

2600

2390
Lưu trữ và bộ nhớ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS (threaded view), MMS, Email, Push Mail, IM, RSS SMS, MMS, Instant Messaging
Hỗ trợ Email SMTP, IMAP4, POP3 SMTP, IMAP4, POP3, Push Mail
Bộ nhớ trong 8 GB 4 GB
Ram 1.5 GB 1 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 64 GB 32 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD MicroSD
Dữ liệu và kết nối
Tốc độ HSDPA, 21 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps HSDPA, 42.2 Mbps, HSUPA, 11.5 Mbps
NFC Không
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
Mạng GPRS Có, Up to 236.8 kbps Up to 85.6 kbps
Mạng EDGE Có, Up to 236.8 kbps Up to 237 kbps
Trình duyệt web HTML5 HTML5
Hệ thống định vị GPS
Bluetooth v4.0, A2DP v4.0, A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 a / b / g / n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot
Hồng ngoại Không
Giải trí và đa phương tiện

Galaxy

Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
Nghe FM Radio Không
Xem phim định dạng MP4, WMV, H.264, H.263 MP4, H.263, H.264
Nghe nhạc định dạng MP3, WAV, eAAC +, FLAC MP3, WAV, eAAC+
Quay phim FullHD 1080p
Tính năng camera Lấy nét tự động, đèn flash LED Tự động lấy nét, chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, nụ cười
Camera phụ 1.9 MP 0.3 MP
Camera chính 8.0 MP (3264 x 2448 pixels) 8.0 MP
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tin tức về Điện thoại di động

Samsung Galaxy A26 5G - "người thừa kế" hoàn hảo của Galaxy A25 5G

Samsung Galaxy A26 5G - "người thừa kế" hoàn hảo của Galaxy A25 5G

Điện thoại Samsung Galaxy A26 5G mới đây đã chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm được nhà sản xuất đưa tới hàng loạt các nâng cấp so với Galaxy A25 5G - chiếc điện thoại Samsung 5G vốn rất được ưa chuộng.
Đánh giá điện thoại Xiaomi 15: Tốt toàn diện nhưng chưa "đỉnh" nhất!

Đánh giá điện thoại Xiaomi 15: Tốt toàn diện nhưng chưa "đỉnh" nhất!

Mẫu flagship được Xiaomi đưa tới những trang bị hàng đầu thị trường hiện nay tuy nhiên với mức giá bán không hề rẻ thì với những gì được tích hợp Xiaomi 15 có là lựa chọn đáng tiền không. Cùng chúng tôi đánh giá chi tiết điện thoại Xiaomi 15 trong bài viết sau đây.
Trên tay phiên bản Phone 14 màu xanh hot hit 2022!

Trên tay phiên bản Phone 14 màu xanh hot hit 2022!

iPhone 14 màu xanh năm nay chắc chắn sẽ là phiên bản được “nhòm ngó” nhiều bởi chính màu xanh nền nã này. Cùng mình trên tay iPhone 14 màu xanh với một vài cảm nhận ban đầu nhé!