So sánh điện thoại Sony Xperia M2 Dual và điện thoại LG Optimus G Pro

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Trong khi Sony Xperia M2 Dual mức giá bán rẻ cùng một cấu hình tạm ổn thì chiếc LG Optimus G Pro sở hữu thông số kỹ thuật mạnh mẽ với mức giá bán cao

So sánh Điện thoại Sony Xperia M2 dual D2302 – 8GB, 2 sim Điện thoại LG Optimus G Pro E985 (F240) – 16GB
So sánh giá điện thoại Xperia M2 Dual

LG

LG Optimus G Pro

Loại sim Micro Sim Micro Sim
Số lượng sim 2 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v4.3 Android v4.1.2
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100
Kiểu dáng Cảm ứng Thanh + Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 139.7 x 71.1 x 8.6 150.2 x 76.1 x 9.4
Trọng lượng (g) 148 172
SO SÁNH MÀN HÌNH VÀ HIỂN THỊ
Kiểu màn hình TFT 16M màu

LG

LCD 16M màu

Kích thước màn hình (inch) 4.8 5.5
Độ phân giải màn hình (px) 960 x 540 1080 x 1920
Loại cảm ứng Cảm ứng đa điểm Cảm ứng điện dung
Cảm biến Accelerometer, proximity, compass Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn
Các tính năng khác Kính cường lực gorilla glass 3 Cảm ứng đa điểm
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm MSM82260 Snapdragon 400 Qualcomm APQ8064T Snapdragon 600
Core Quad-core Quad-core
Tốc độ CPU (Ghz) 1.2 1.7
GPU Adreno 305 Adreno 320
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS, S-GPS, GLONASS
SO SÁNH LƯU TRỮ VÀ BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email Email, Push Mail, IM
Bộ nhớ trong 8 GB 16 GB
Ram 1 GB 2 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 32 GB 64 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ microSD MicroSD
SO SÁNH DỮ LIỆU VÀ KẾT NỐI
Mạng GPRS Up to 107 kbps Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 – 48 kbps
Mạng EDGE Up to 296 kbps Class 12
Tốc độ HSPA 21.1/5.76 Mbps HSDPA, 42.2 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps; LTE, Cat3, 50 Mbps UL, 100 Mbps DL
NFC
Trình duyệt web HTML5 HTML5
Bluetooth v4.0, A2DP, apt-X v4.0, A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot
Hồng ngoại
Kết nối USB microUSB v2.0, USB Host microUSB v2.0
SO SÁNH GIẢI TRÍ VÀ ĐA PHƯƠNG TIỆN
Camera chính 8 MP (3264 x 2448 pixels) 13 MP
Tính năng camera Lấy nét tự động, đèn flash LED kép, geo-tagging, touch focus, nhận diện khuôn mặt, panorama Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười
Camera phụ VGA

LG

2.1 MP

Quay phim Full HD Full HD
Nghe nhạc định dạng MP3, eAAC+, WAV MP3, WMA, WAV, FLAC, eAAC+
Xem phim định dạng MP4, H.264 MP4, H.264, H.263, WMV, DviX
Định dạng nhạc chuông Chuông Mp3 Chuông MP3
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Ghi âm cuộc gọi
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office Office, Adobe Reader
Phần mềm ứng dụng khác Mạng xã hội ảo, Google Search, Maps, Gmail, YouTube, Google Talk, Picasa Micro chuyên dụng chống ồn Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi, quay số bằng giọng nói
Trò chơi Có thể cài đặt thêm Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm
Hỗ trợ java Java MIDP emulator
SO SÁNH PIN
Dung lượng pin (mAh) Pin 2300 3140
Thời gian chờ 2G (giờ) 580 598
Thời gian chờ 3G (giờ) 597 550
Thời gian đàm thoại 2G (giờ) 11.2 31
Thời gian đàm thoại 3G (giờ) 12 21
Giá tham khảo (VNĐ) 2.500.000 3.990.000
Nhận định LG Optimus G Pro sở hữu cấu hình tốt với màn hình kích thước lớn hiển thị độ phân giải cao, chip xử lý mạnh mẽ và thời lượng pin lâu dài cùng với đó bạn cũng cần chi ra nhiều tiền hơn để sở hữu LG Optimus G Pro. Trong khi đó Xperia M2 Dual với giá tiền rẻ hơn đem đến cấu hình đủ dùng với các tác vụ thông thường hằng ngày.

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Điện thoại di động