So sánh điện thoại Sony Xperia M4 Aqua và LG Optimus G Pro E985

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Xperia M4 Aqua và Optimus G Pro là hai smartphone có cấu hình mạnh mẽ cùng mức giá hấp dẫn qua đó đem tới cho người dùng một trải nghiệm tốt hơn nhiều đối thủ trong tầm giá.

Điện thoại Sony Xperia M4 Aqua Dual Điện thoại LG Optimus G Pro E985 (F240) – 16GB
So sánh giá điện thoại

Xperia

Xperia M4 Aqua

LG

LG Optimus G Pro

Loại sim Nano Sim Micro Sim
Số lượng sim 2 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v5.0 Android v4.1.2
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100
Mạng 4G LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800) LTE 1800 / 2600
Kiểu dáng Thanh + Cảm ứng Thanh + Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 145.5 x 72.6 x 7.3 150.2 x 76.1 x 9.4
Trọng lượng (g) 135 172
SO SÁNH MÀN HÌNH
Kiểu màn hình IPS LCD 16M màu LCD 16M màu
Kích thước màn hình (inch) Xperia 5.0

5.5

Độ phân giải màn hình (px) 720 x 1280 1080 x 1920
Loại cảm ứng Cảm ứng điện dung Cảm ứng điện dung
Cảm biến Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn
Các tính năng khác Cảm ứng tự động xoay màn hình Cảm ứng đa điểm
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm MSM8939 Snapdragon 615 Qualcomm APQ8064T Snapdragon 600
Core Quad-core Quad-core
Tốc độ CPU (Ghz) 1.5 1.7
GPU Adreno 405 Adreno 320
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS, S-GPS, GLONASS
SO SÁNH BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email Email, IM, Push Email Email, Push Mail, IM
Bộ nhớ trong 8 GB 16 GB
Ram 2 GB 2 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 128 GB 64 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD MicroSD
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
Mạng GPRS Có, Up to 107 kbps Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 – 48 kbps
Mạng EDGE Có, Up to 296 kbps Class 12
Tốc độ HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps HSDPA, 42.2 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps; LTE, Cat3, 50 Mbps UL, 100 Mbps DL
NFC
Trình duyệt web HTML5 HTML5
Bluetooth v4.1, A2DP v4.0, A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Camera chính 13.0 MP (4128 x 3096 pixels) 13 MP
Tính năng camera Xperia

Lấy nét tự động, đèn flash LED

LGLấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười
Camera phụ 5.0 MP 2.1 MP
Quay phim Full HD Full HD
Nghe nhạc định dạng MP3, eAAC+, WAV MP3, WMA, WAV, FLAC, eAAC+
Xem phim định dạng MP4, H.264 MP4, H.264, H.263, WMV, DviX
Nghe FM Radio
Xem tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, chuông WAV Chuông MP3
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Ghi âm cuộc gọi
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, Adobe Reader Office, Adobe Reader
Phần mềm ứng dụng khác Chỉnh sửa hình âm thanh, hình ảnh Google Maps Lọc tiếng ồn với mic âm thanh chuyên dụng Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi, quay số bằng giọng nói
Trò chơi Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm
Hỗ trợ java
SO SÁNH PIN
Dung lượng pin (mAh) 2400 3140
Thời gian chờ 2G (Giờ) 493 598
Thời gian chờ 3G (Giờ) 488 550
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) 12.6 31
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) 13.3 21
Giá tham khảo (VNĐ) 3.990.000 3.790.000
Nhận định Trong cùng tầm giá bán dưới 3 triệu đồng chiếc Xperia M4 Aqua và LG Optimus G Pro là hai smartphone có cấu hình khá tốt so với phần còn lại. Khi so sánh trực tiếp thì smartphone của LG có phần nhỉnh hơn đối thủ của mình khi độ phân giải màn hình cao cùng thời lượng pin lâu dài qua đó cung cấp cho người dùng những trải nghiệm tốt nhất trong quá trình sử dụng.

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Điện thoại di động