TIN TỨC LIÊN QUAN
Bếp từ là gì và phân biệt các loại phổ biến nhất
Ngoài giải mã câu hỏi bếp từ là gì thì bài viết dưới đây còn mang đến cho bạn những loại bếp từ phổ biến nhất. Khám phá và đánh giá chi tiết ưu nhược điểm từng loại nhé!
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Loại bếp: | Bếp từ hồng ngoại 3 vùng nấu, Bếp âm cần lắp CB |
---|---|
Tổng công suất: | 5600W |
Công suất vùng nấu: | Trái (Hồng ngoại): 1200W - Trái (Từ): 2000W - Phải (Từ): 2000/2400W |
Điện áp: | 220V/50 Hz |
Kích thước vùng nấu: | Từ: Ø22x20 cm - Hồng Ngoại: Ø19.5 cm |
Kiểu lắp đặt: | Lắp âm và lắp dương |
Bảng điều khiển: | Cảm ứng |
Chất liệu mặt bếp: | Kính Ceramic - Kanger (Trung Quốc) |
Thương hiệu mâm nấu: | Nagakawa |
Thương hiệu của: | Việt Nam |
Sản xuất tại: | Malaysia |
Năm ra mắt: | 2020 |
Loại nồi nấu: | Vùng từ sử dụng nồi có đáy nhiễm từ, vùng hồng ngoại không kén nồi |
Tiện ích: | Nhiều vùng nấu tiện dụng Có hẹn giờ Chức năng Booster làm nóng nhanh Công nghệ Inverter tiết kiệm điện |
Tính năng an toàn: | Tự tắt bếp khi nước tràn đến bảng điều khiển Tự nhận diện kích cỡ đáy nồi Tự ngắt khi bếp nóng quá tải Tính năng dừng bếp tạm thời Khóa bảng điều khiển Cảnh báo nồi chảo không phù hợp |
Chiều dài dây điện: | 90 cm |
Kích thước, khối lượng: | Ngang 59 cm - Dọc 52 cm - Cao 7.3 cm - Nặng 9 kg |
Kích thước lỗ đá: | Ngang 56 cm - Dọc 48.5 cm |
Hãng: | Nagakawa. Xem thông tin hãng |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC LIÊN QUAN