Cáp điện Cadivi CVV-16 – 0.6/1KV

Giá từ: 40.172 đ
So sánh giáThông tin sản phẩm
Giá của 10 nơi bán
Nơi bán: Tất cả
Sắp xếp: Giá tăng dần

XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Ống luồn dẹp MPE MP 60/40
So sánh giá

Ống luồn dẹp MPE MP 60/40

Giá từ 36.179 đ
10nơi bán
Đầu nối cáp Leipole JPT4-PE
So sánh giá

Đầu nối cáp Leipole JPT4-PE

Giá từ 39.105 đ
3nơi bán
Cáp điều khiển Cadivi DVV-10×1
So sánh giá

Cáp điều khiển Cadivi DVV-10×1

Giá từ 42.570 đ
3nơi bán
Dây điện đơn CU/PVC 0,6/1kV Cadivi CV 16
So sánh giá

Dây điện đơn CU/PVC 0,6/1kV Cadivi CV 16

Giá từ 41.211 đ
19nơi bán
Mặt che trơn đơn Vivace KB30_WE
So sánh giá

Mặt che trơn đơn Vivace KB30_WE

Giá từ 39.798 đ
21nơi bán
Dây điện Cadisun VCTF 3x4.0
So sánh giá

Dây điện Cadisun VCTF 3x4.0

Giá từ 34.801 đ
3nơi bán
Dây cáp điện Cadisun DSTA 4x2.5
So sánh giá

Dây cáp điện Cadisun DSTA 4x2.5

Giá từ 35.975 đ
3nơi bán
Cầu chì ống DF2CA01
So sánh giá

Cầu chì ống DF2CA01

Giá từ 42.504 đ
10nơi bán

Thông tin sản phẩm

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Cáp điện lực hạ thế 0.6/1kV, 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

  • Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1.
  • Nhận biết lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
  • Cáp 1 lõi: Màu đen.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh -đen. Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Đặc tính kỹ thuật

  • Cấp điện áp U0/U: 0.6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3.5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70°C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

+ 140°C, với tiết diện lớn hơn 300mm²

+ 160°C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm²

Chiều dày cách điện danh nghĩa 1.0  mm
Chiều dày vỏ danh nghĩa 1.4 mm
Đường kính tổng gần đúng 9.0 mm
Khối lượng cáp gần đúng 207 kg/km
Ruột dẫn
Tiết diện danh nghĩa 16 mm²
Kết cấu CC- Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
Đường kính ruột dẫn gần đúng 4.65 mm
Điện trở DC tối đa ở 20°C 1.15 Ω/km

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Cáp điện Cadivi CVV-3×300 – 0.6/1KV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi CVV-3×300 – 0.6/1KV

Giá từ 1.980.000 đ
16nơi bán
Cáp điện Cadivi CVV-2×16-0.6/1kv
So sánh giá

Cáp điện Cadivi CVV-2×16-0.6/1kv

Giá từ 89.650 đ
18nơi bán
Cáp điện Cadivi CVV-3×70-0.6/1kv
So sánh giá

Cáp điện Cadivi CVV-3×70-0.6/1kv

Giá từ 470.800 đ
14nơi bán
Cáp điện Cadivi CVV-3×150+1×95-0.6/1kv
So sánh giá

Cáp điện Cadivi CVV-3×150+1×95-0.6/1kv

Giá từ 1.247.400 đ
9nơi bán
Cáp điện Cadivi DK-CVV-3×16-0.6/1kv
So sánh giá

Cáp điện Cadivi DK-CVV-3×16-0.6/1kv

Giá từ 154.330 đ
4nơi bán
Cáp điện Cadivi AXV-16 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-16 – 0.6/1kV

Giá từ 10.369 đ
2nơi bán
Cáp điện Cadivi CXV-16 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi CXV-16 – 0.6/1kV

Giá từ 40.370 đ
10nơi bán
Cáp điện nhôm Cadivi AXV/DATA-16 -0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện nhôm Cadivi AXV/DATA-16 -0.6/1kV

Giá từ 33.000 đ
4nơi bán

TIN TỨC LIÊN QUAN

Loại nhựa nào an toàn nhất khi sử dụng trong gia đình

Loại nhựa nào an toàn nhất khi sử dụng trong gia đình

Nhựa là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong gia đình và công nghiệp. Hiện nay có tất cả 7 loại nhựa được kí hiệu từ số 1 đến số 7, mỗi loại đều có những đặc điểm riêng và không phải loại nào cũng đảm bảo an toàn để sử dụng.

TIN TỨC MỚI NHẤT