Cáp điện Cadivi AXV-16 – 0.6/1kV

Giá từ: 10.369 đ
So sánh giáThông tin sản phẩm
Giá của 2 nơi bán
Nơi bán: Tất cả
Sắp xếp: Giá tăng dần

XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

T nối có nắp Panasonic FPA0432C
So sánh giá

T nối có nắp Panasonic FPA0432C

Giá từ 10.395 đ
12nơi bán
Đầu nút nhấn tròn không đèn ARF-FY
So sánh giá

Đầu nút nhấn tròn không đèn ARF-FY

Giá từ 9.900 đ
3nơi bán
Băng keo điện trắng 9.15m Tolsen 38024
So sánh giá

Băng keo điện trắng 9.15m Tolsen 38024

Giá từ 9.900 đ
5nơi bán
Mặt 2 thiết bị, size S FG1052_WE
So sánh giá

Mặt 2 thiết bị, size S FG1052_WE

Giá từ 10.120 đ
34nơi bán
Mặt cho MCB MPE A80MCB1
So sánh giá

Mặt cho MCB MPE A80MCB1

Giá từ 9.900 đ
13nơi bán
Hộp nối dây âm tự chống cháy Sino E265A/1
So sánh giá

Thông tin sản phẩm

Cáp điện lực hạ thế 1 lõi 0.6/1kV CADIVI AXV-16

  • Cáp điện lực hạ thế, 1 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC.
  • Cáp AXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0.6/1kV, lắp đặt cố định.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1.
  • Nhận biết lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.

Đặc tính kỹ thuật  

  • Cấp điện áp U0/U: 0.6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3.5kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90°C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250°C.
Model AXV-16
Chiều dày cách điện danh nghĩa 0,7 mm
Chiều dày vỏ danh nghĩa 1,4 mm
Đường kính tổng gần đúng 8,4 mm
Khối lượng cáp gần đún 93 kg/km
Ruột dẫn
Tiết diện danh nghĩa 16 mm²
Kết cấu CC N°/mm
Đường kính ruột dẫn gần đúng 4,65 mm
Điện trở DC tối đa ở 20°C 1,91 Ω/km

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Cáp điện nhôm Cadivi AXV/DATA-16 -0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện nhôm Cadivi AXV/DATA-16 -0.6/1kV

Giá từ 33.000 đ
3nơi bán
Cáp điện Cadivi AXV-3×16 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-3×16 – 0.6/1kV

Giá từ 41.981 đ
2nơi bán
Cáp điện Cadivi AXV-2×70 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-2×70 – 0.6/1kV

Giá từ 78.700 đ
2nơi bán
Cáp điện Cadivi AXV-4×185 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-4×185 – 0.6/1kV

Giá từ 423.984 đ
1nơi bán
Cáp điện Cadivi AXV-4×300 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-4×300 – 0.6/1kV

Giá từ 660.539 đ
1nơi bán
Cáp điện nhôm Cadivi  AXV-2×240 -0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện nhôm Cadivi AXV-2×240 -0.6/1kV

Giá từ 251.350 đ
1nơi bán
Cáp điện nhôm Cadivi AXV-4×50 -0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện nhôm Cadivi AXV-4×50 -0.6/1kV

Giá từ 0 đ
Chưa có nơi bán
Cáp điện nhôm Cadivi AXV-3×70 -0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện nhôm Cadivi AXV-3×70 -0.6/1kV

Giá từ 0 đ
Chưa có nơi bán

TIN TỨC LIÊN QUAN

Loại nhựa nào an toàn nhất khi sử dụng trong gia đình

Loại nhựa nào an toàn nhất khi sử dụng trong gia đình

Nhựa là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong gia đình và công nghiệp. Hiện nay có tất cả 7 loại nhựa được kí hiệu từ số 1 đến số 7, mỗi loại đều có những đặc điểm riêng và không phải loại nào cũng đảm bảo an toàn để sử dụng.

TIN TỨC MỚI NHẤT