Cáp vặn xoắn Cadivi LV-ABC-3×16 – 0.6/1kV

Giá từ: 17.671 đ
So sánh giáThông tin sản phẩm
Giá của 6 nơi bán
Nơi bán: Tất cả
Sắp xếp: Giá tăng dần

XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Cáp điện chậm cháy Cadivi CXV/FRT-2×1
So sánh giá

Cáp điện chậm cháy Cadivi CXV/FRT-2×1

Giá từ 17.424 đ
5nơi bán
Nẹp luồn dây điện dạng vuông Nanoco NNV1740
So sánh giá
Hộp nối dây Panasonic NPA10050V
So sánh giá

Hộp nối dây Panasonic NPA10050V

Giá từ 16.940 đ
4nơi bán
Mặt 6 mô đun Sino S18CC6X
So sánh giá

Mặt 6 mô đun Sino S18CC6X

Giá từ 20.046 đ
9nơi bán
Mặt Nano dùng cho 1Cb & 2 thiết bị FB7842H
So sánh giá
Mặt dùng cho 1 thiết bị Panasonic WEG68010MB
So sánh giá
Bút thử điện Điện Quang ĐQ ETP04
So sánh giá

Bút thử điện Điện Quang ĐQ ETP04

Giá từ 17.237 đ
7nơi bán
Dây cáp điện Cadisun CXV 1x6
So sánh giá

Dây cáp điện Cadisun CXV 1x6

Giá từ 15.231 đ
5nơi bán

Thông tin sản phẩm

Cáp vặn xoắn hạ thế 3 lõi 0.6/1kV CADIVI CV LV ABC 3×16

  • Cáp vặn xoắn hạ thế, 3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE.
  • Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm LV-ABC dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0.6/1 kV.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447/AS 3560-1.
  • Nhận biết lõi: Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.

Đặc tính kỹ thuật  

  • Cấp điện áp U0/U: 0.6/1 kV.
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80°C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250°C.
  • Kiểu: Toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
  • Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2%) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40MPa.
  • Dạng ruột dẫn: Sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
  • Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140MPa.
  • Lực căng làm việc tối đa bằng 28% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28% MBL).
  • Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18% MBL).
Model LV-ABC-3×16
Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn 2,2 kN
Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện 1,3 mm
Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ 1,07 mm
Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ  1,9mm
Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi) 7,9 mm
Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện kg
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha 78 A
Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp 102 mm
Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) 6,6 kN
Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp 17,1 mm
Khối lượng cáp gần đúng 203 kg/km
Ruột dẫn
Tiết diện danh định 16 mm²
Số lượng sợi trong ruột dẫn 7 N°
Đường kính ruột dẫn gần đúng 4,75 mm
Điện trở DC tối đa ở 20°C 1,91 Ω/km

TIN TỨC LIÊN QUAN

Vattu365.com - Trang TMĐT hàng đầu về các thiết bị điện nước tại Việt Nam

Vattu365.com - Trang TMĐT hàng đầu về các thiết bị điện nước tại Việt Nam

Chuyên cung cấp thiết bị điện nước, thiết bị vệ sinh từ thương hiệu hàng đầu, Vật Tư 365 đem đến cho khách hàng sản phẩm tốt với giá rẻ nhất. Với kinh nghiệm nhiều năm, nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, đội ngũ kỹ thuật có tay nghề cao, vattu365.com đang là lựa chọn hàng đầu của nhiều người hiện nay.

TIN TỨC MỚI NHẤT