Cáp điện Cadivi AXV-3×16 – 0.6/1kV

Giá từ: 41.981 đ
So sánh giáThông tin sản phẩm
Giá của 2 nơi bán
Nơi bán: Tất cả
Sắp xếp: Giá tăng dần

XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Công tắc hành trình MOUJEN ME-8111
So sánh giá

Công tắc hành trình MOUJEN ME-8111

Giá từ 42.000 đ
3nơi bán
Dây điện bọc nhựa Cadivi VCm/HR-LF-16
So sánh giá

Dây điện bọc nhựa Cadivi VCm/HR-LF-16

Giá từ 45.980 đ
5nơi bán
Khung ba Simon 720630
So sánh giá

Khung ba Simon 720630

Giá từ 40.111 đ
5nơi bán
Đèn báo Hanyoung CRP-30AR
So sánh giá

Đèn báo Hanyoung CRP-30AR

Giá từ 40.480 đ
3nơi bán
Cáp điện Cadivi CXV-16 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi CXV-16 – 0.6/1kV

Giá từ 40.370 đ
11nơi bán
Ballast điện tử Điện Quang ĐQ EBL 136DHP
So sánh giá
Dây điện lực truyền tải điện 0.6/1kV CADIVI CV AV 150
So sánh giá
Nút nhấn nhả IDEC YW1B-M1E01R
So sánh giá

Nút nhấn nhả IDEC YW1B-M1E01R

Giá từ 40.268 đ
7nơi bán

Thông tin sản phẩm

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Cáp điện lực hạ thế 3 lõi 0.6/1kV CADIVI AXV-3×16

  • Cáp điện lực hạ thế, 3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC.
  • Cáp AXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0.6/1kV, lắp đặt cố định.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1.
  • Nhận biết lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.

Đặc tính kỹ thuật  

  • Cấp điện áp U0/U: 0.6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3.5kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90°C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250°C.
Model AXV-3×16
Chiều dày cách điện danh nghĩa 0,7 mm
Chiều dày vỏ danh nghĩa 1,8 mm
Đường kính tổng gần đúng 16,5 mm
Khối lượng cáp gần đún 292kg/km
Ruột dẫn
Tiết diện danh nghĩa 3×16 mm²
Kết cấu CC N°/mm
Đường kính ruột dẫn gần đúng 4,65 mm
Điện trở DC tối đa ở 20°C 1,91 Ω/km

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Cáp điện Cadivi AXV-2×70 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-2×70 – 0.6/1kV

Giá từ 78.700 đ
2nơi bán
Cáp điện Cadivi DK-CVV-3×16-0.6/1kv
So sánh giá

Cáp điện Cadivi DK-CVV-3×16-0.6/1kv

Giá từ 154.330 đ
4nơi bán
Cáp điện Cadivi AXV-4×185 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-4×185 – 0.6/1kV

Giá từ 423.984 đ
1nơi bán
Cáp điện Cadivi AXV-4×300 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-4×300 – 0.6/1kV

Giá từ 660.539 đ
1nơi bán
Cáp điện Cadivi AXV-16 – 0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện Cadivi AXV-16 – 0.6/1kV

Giá từ 10.369 đ
2nơi bán
Cáp điện nhôm Cadivi  AXV-2×240 -0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện nhôm Cadivi AXV-2×240 -0.6/1kV

Giá từ 251.350 đ
1nơi bán
Cáp điện nhôm Cadivi AXV-3×70 -0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện nhôm Cadivi AXV-3×70 -0.6/1kV

Giá từ 0 đ
Chưa có nơi bán
Cáp điện nhôm Cadivi AXV-4×50 -0.6/1kV
So sánh giá

Cáp điện nhôm Cadivi AXV-4×50 -0.6/1kV

Giá từ 0 đ
Chưa có nơi bán

TIN TỨC LIÊN QUAN

Loại nhựa nào an toàn nhất khi sử dụng trong gia đình

Loại nhựa nào an toàn nhất khi sử dụng trong gia đình

Nhựa là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong gia đình và công nghiệp. Hiện nay có tất cả 7 loại nhựa được kí hiệu từ số 1 đến số 7, mỗi loại đều có những đặc điểm riêng và không phải loại nào cũng đảm bảo an toàn để sử dụng.

TIN TỨC MỚI NHẤT