TIN TỨC LIÊN QUAN
So sánh bộ đôi smartphone Nokia Lumia 630 và Nokia Lumia 625
Điện thoại Nokia Lumia 630 là phiên bản nâng cấp của Lumia 625. Nhưng thực sự Lumia 630 có vượt trội hơn so với Lumia 625
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Hãng sản xuất | Nokia |
---|---|
Loại sim | Micro Sim |
Số lượng sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Microsoft Windows Phone 8.1 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 900 / 2100 |
Mạng 4G | - |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 129.5 x 66.7 x 9.2 mm |
Trọng lượng | 134 g |
Kiểu màn hình | LCD 16M màu |
Kích thước màn hình | 4.5 inch |
Độ phân giải màn hình | 480 x 854 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình |
Tên CPU | Qualcomm Snapdragon 400 |
Core | Quad-core |
Tốc độ CPU | 1.2 GHz GHz |
GPU | Adreno 305 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 8 GB |
Ram | 512 MB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 128 GB |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA 21.1/5.76 Mbps |
NFC | - |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | v4.0, A2DP |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, hotspot |
Hồng ngoại | - |
Kết nối USB | microUSB v2.0 |
Camera chính | 5 MP (2592 х 1944) |
Tính năng camera | Lấy nét tự động |
Camera phụ | - |
Quay phim | HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WA, eAAC+, WMA |
Xem phim định dạng | MP4, H.264, WMV |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | Có |
Kết nối tivi | - |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | - |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Office, OneDrive, Adobe Reader |
Phần mềm ứng dụng khác | Chỉnh sửa hình âm thanh, hình ảnh |
Trò chơi | Có sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | - |
Dung lượng pin | 1830 mAh |
Thời gian chờ 2G | 600 giờ |
Thời gian chờ 3G | 600 giờ |
Thời gian chờ 4G | - giờ |
Thời gian đàm thoại 2G | 16.3 giờ |
Thời gian đàm thoại 3G | 13 giờ |
Thời gian đàm thoại 4G | - giờ |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT