TIN TỨC LIÊN QUAN
Máy phát điện Honda EKB 2900L R2 (EKB 2900LR2/ EKB 2900 LR2)
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thông tin sản phẩm
Tìm hiểu về máy phát điện Honda Kibii - EKB 2900LR2
Máy sử dụng động cơ 4 thì HONDA GX160 với kích thước nhỏ gọn dễ dàn vận chuyển.
Hệ thống làm mát bằng gió giúp máy vận hành được lâu và liên tục.
Tự động điều chỉnh điện áp (AVR). đảm bảo điện áp luôn ổn định và an toàn cho các thiết bị điện của khách hàng.
Máy phát điện Kibii EKB 2900LR2 có công suất liên tục 2.0kW công suất tối đa là 2.2kw với công suất này cho phép chạy được hầu hết các thiết bị điện trong gia đình trừ điều hòa.
Tự động điều chỉnh điện áp (AVR). đảm bảo điện áp luôn ổn định và an toàn cho các thiết bị điện của khách hàng.
Mức tiêu hao nhiêu liệu thấp nhờ trang bị động cơ chính hãng chuẩn quốc tế.
TOP tiêu chí để lựa chọn một máy phát điện phù hợp
Khi lựa chọn máy phát điện bạn nên chọn mua loại máy tốt và phù hợp với mục đích, túi tiền của mình. Tuy nhiên, bạn không nên ham rẻ mà mua các mặt hàng trôi nổi và không rõ nguồn gốc trên thị trường.
Trước khi mua, nên đếm trước các thiết bị sử dụng điện trong gia đình để có thể chọn mua được máy phát có công suất lớn hơn để tránh tình trạng quá tải, chập điện, cháy các vật dụng được nối với máy phát.
Nếu chỉ sử dụng máy phát trong gia đình với mục đích là thắp sáng, quạt hoặc tivi thì bạn chỉ cần mua loại máy với công suất vừa và nhỏ từ 2 đến 4 kW. Còn nếu muốn sử dụng thêm các thiết bị hiện đại hơn như máy lạnh, tủ lạnh thì nên chọn loại có công suất lớn hơn từ 4 đến 6 kW.
Công suất, thời gian bảo hành, độ ồn và giá tiền là các tiêu chí quan trọng nhất mà bạn nên cân nhắc khi chọn sản phẩm.
Để chọn chính xác máy phát theo như trên lý thuyết thì phải qua nhiều bước như tính toán công suất biểu kiến, dòng điện danh nghĩa, hệ số tiêu dùng...
Trước khi chọn máy chúng ta cần phải tính toán tất cả công suất thực (kW) sau đó sẽ quy đổi ra công suất biểu kiến (kVA) tương ứng với các hệ số công suất với các thiết bị tải như sau:
+ Hệ số công suất cos φ
- Mô tơ, tủ lạnh, máy lạnh, chiller: 0.8
- Điện trở hoặc đèn dây tóc: 1.0
- Đèn huỳnh quang, máy tính: 0.4
Chọn máy phát điện mới 100%
Chọn máy mới với hệ số an toàn khoản 1.1, nghĩa là khi chọn công suất của máy bằng cách nhân công suất tải với hệ số an toàn.
Chọn máy phát điện đã qua sử dụng:
Tùy theo tình trạng của mỗi máy đã qua sử dụng mà ta có hệ số an toàn là từ 1.1 – 1.25
Một số lưu ý khi chọn mua và sử dụng máy phát điện:
- Khi có nhu cầu mua máy phát thì bạn cần liệt kê chi tiết các thiết bị điện cần dùng, từ đó tính toán được công suất tiêu thụ tổng rồi tính công suất máy cần mua.
- Để tăng tuổi thọ và độ bền cho máy phát điện, khi mua máy nên chọn máy có công suất cao hơn công suất tiêu thụ thực tế từ 10% - 25%.
- Khi chọn máy phát điện, nên chú ý lựa chọn sản phẩm có giấy bảo hành và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Khi vận hành, máy phát điện phải được đặt ở vị trí thoáng, không ẩm ướt.
- Khi mua máy phát điện cho thang máy phải có thông số kỹ thuật chính xác để lựa chọn được loại máy phù hợp.
- Không đặt máy phát điện trong nhà khi vận hành để tránh bị ngộ độc khí thải.
- Khi tiến hành lắp đặt máy phát điện, nên nối các thiết bị cần sử dụng một cách trực tiếp với nguồn điện của máy phát điện. Vì như vậy giúp hạn chế được lượng tải sử dụng không vượt quá mức công suất của máy, tránh hiện tượng bị quá tải gây cháy đầu máy. Đồng thời, nhất thiết phải lắp thêm cầu dao đảo nguồn hay tủ chuyển nguồn tự động để tránh cho máy bị "xông điện" khi nguồn điện lưới có trở lại đột ngột.
- Nên chọn mua các loại máy có thời gian hoạt động liên tục dài, vì thời gian cúp điện ở nước ta thông thường sẽ từ vài giờ đến nửa ngày có khi là cả ngày.
Công nghệ màn hình: | IPS LCD |
---|---|
Độ phân giải: | 2K+ (1440 x 3040 Pixels) |
Kích thước màn hình: | 6" |
Mặt kính cảm ứng: | Mặt kính cong 2.5D |
Độ phân giải: | Chính 22.6 MP & Phụ 16.3 MP |
Quay phim: | 4K 2160p@24fps FullHD 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng: | Làm đẹp (Beautify) Toàn cảnh (Panorama) HDR Nhận diện khuôn mặt Chạm lấy nét Tự động lấy nét (AF) Xóa phông |
Độ phân giải: | 16.3 MP |
Tính năng: | Tự động lấy nét (AF) HDR Quay video Full HD Nhận diện khuôn mặt Làm đẹp |
Hệ điều hành: | Android 8 (Oreo) |
Chip xử lý (CPU): | Snapdragon 845 8 nhân |
Tốc độ CPU: | 4 nhân 2.8 GHz & 4 nhân 1.7 GHz |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 630 |
RAM: | 4 GB |
Dung lượng lưu trữ: | 64 GB |
Dung lượng còn lại (khả dụng) khoảng: | Đang cập nhật |
Thẻ nhớ: | MicroSD, hỗ trợ tối đa 400 GB |
Danh bạ: | 3000 số |
Mạng di động: | Hỗ trợ 4G |
SIM: | 2 Nano SIM (SIM 2 chung khe thẻ nhớ) |
Wifi: | Wi-Fi hotspot Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac |
GPS: | GLONASS GPS |
Bluetooth: | v5.0 LE |
Cổng kết nối/sạc: | Micro USB |
Jack tai nghe: | 3.5 mm |
Kết nối khác: | Đang cập nhật |
Dung lượng pin: | 3130 mAh |
Loại pin: | Li-Ion |
Công nghệ pin: | Tiết kiệm pin Sạc pin nhanh |
Bảo mật nâng cao: | Mở khóa bằng vân tay |
Tính năng đặc biệt: | Chặn tin nhắn Chặn cuộc gọi |
Xem phim: | H.264(MPEG4-AVC) WMV AVI MP4 3GP |
Nghe nhạc: | FLAC OGG eAAC+ WMA WAV MP3 |
Thiết kế: | Nguyên khối |
Chất liệu: | Khung & Mặt lưng kim loại |
Kích thước, khối lượng: | Nặng 181 g |
Thời điểm ra mắt: | Đang cập nhật |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN