Khác với các thiết bị hoặc phụ tùng khác, việc sử dụng ắc quy không đúng với quy cách nhà sản xuất dành riêng cho xe máy đó thì có thể gây ra một số hậu quả về việc chập cháy hệ thống điện trên xe máy.
Chính vì thế, rất cần thiết khi thay ắc quy xe máy, đặc biệt là xe máy Honda, người dùng cần tìm mua những dòng ắc quy xe máy Honda chính hãng để đáp ứng nhu cầu sử dụng đồng thời đảm bảo xe luôn ở trạng thái tốt nhất.
Bên cạnh vấn đề về chất lượng, nếu không nắm rõ giá ắc quy xe máy Honda chính hãng, chắc chắn nhiều người dùng đặc biệt là chị em phụ nữ thường bị các chủ sửa chữa làm giá với việc nâng cao giá trị của chiếc ắc quy mới thay.
Bảng giá ắc quy các dòng xe máy Honda dưới đây sẽ giúp bạn nắm được giá ắc quy xe máy Honda và chọn mua cho mình một ắc quy tốt nhất để sử dụng.
Bảng giá những ắc quy dành cho xe máy Honda năm 2017 | ||
Mã ắc quy | Dành cho loại xe | Giá (VNĐ) |
31500-KRS-901 | Honda Super Dream, Wave Alpha | 270,600 |
31500-K03-V01 | Honda Wave S, RS 110 | 266,200 |
31500-GBG-B22 | Ắc qui nước cho Dream, Future | 293,700 |
31500-KWW-B21 | Honda Vision | 323,400 |
31500-KPH-B31 | Honda Air Blade, Click, Wave, Future Neo | 326,400 |
31500-KTM-971 | Honda Future X | 326,800 |
31500-K01-901 | Honda Air Blade 125, Lead 125 | 603,900 |
31500-KWN-871 | Honda Lead 110, PCX | 1,202,850 |
31500-KY4-905 | Honda Spacy | 1,734,240 |
31500-KW3-677 | Honda SH 125, 150 | 2,314,620 |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N