Biểu giá điện chia theo từng đối tượng sử dụng | |
Nhóm đối tượng khách hàng
| Giá bán điện (đồng/kWh) |
Đối với khách hàng là các ngành sản xuất | |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.388 |
b) Giờ thấp điểm | 869 |
c) Giờ cao điểm | 2.459 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.405 |
b) Giờ thấp điểm | 902 |
c) Giờ cao điểm | 2.556 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.453 |
b) Giờ thấp điểm | 934 |
c) Giờ cao điểm | 2.637 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.518 |
b) Giờ thấp điểm | 983 |
c) Giờ cao điểm | 2.735 |
Đối với khác hàng là khối hành chinh sự nghiệp | |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.46 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.557 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.606 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.671 |
Đối với khác hàng làm kinh doanh | |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.125 |
b) Giờ thấp điểm | 1.185 |
c) Giờ cao điểm | 3.699 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.287 |
b) Giờ thấp điểm | 1.347 |
c) Giờ cao điểm | 3.829 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.32 |
b) Giờ thấp điểm | 1.412 |
c) Giờ cao điểm | 3.991 |
Đối với người tiêu dùng, hộ gia đình | |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.484 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.533 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 | 1.786 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.242 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.503 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.587 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.141 |
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
O.N
Nguồn: EVN