Honda là một trong những thương hiệu xe máy hàng đầu tại Việt Nam với lịch sử hơn 20 năm trên thị trường Việt Nam, Honda đã không ngừng nỗ lực để tạo ra những chiếc xe máy phù hợp với nhu cầu cũng như thu nhập của người tiêu dung Việt Nam.
Dưới đây là bảng giá các dòng xe của Honda trên thị trường vào tháng 12/2014, mời cac bạn cùng tham khảo:
Loại xe | Màu sắc | Chiều cao yên(mm)/Trọng lượng(kg) | Loại phanh | Vành | Giá tiền (Triệu đồng) |
SH 150i | Đỏ/Trắng/Nâu/Đen/Bạc/Xanh đen | 799/134 | Đĩa | Đúc | 80,4 |
SH 125i | Đỏ/Trắng/Nâu/Đen/Bạc/Xanh đen | 799/134 | Đĩa | Đúc | 68,5 |
Air Blade 125cc bản tiêu chuẩn | Đen/Đỏ đen/ Trắng đen | 777/113 | Đĩa | Đúc | 37 |
Air Blade 125cc bản cao cấp 2014 | Đỏ đen/Đen xám/Cam đen/Vàng đen/Trắng xám | 777/113 | Đĩa | Đúc | 38 |
Air Blade 125cc bản đặc biệt 2014 | Vàng đen từ tính/Xám bạc từ tính/ | 777/113 | Đĩa | Đúc | 39,7 |
Vision F1 2014 | Bạc/Đen/Xám | 750/99 | Đĩa | Đúc | 33 |
Vision F1 2014 thời trang | Trắng/Xanh/Đỏ | 750/99 | Đĩa | Đúc | 33,5 |
SH Mode | Đen/Trắng/Đen đỏ/Đỏ đen/Hồng nâu/Vàng nhạt/Xanh nâu | 765/118 | Đĩa | Đúc | 54,3 |
PCX 125 F1 bảng tiêu chuẩn | Đen/Bạc/Trắng/Đỏ/Nâu | 761/132 | Đĩa | Đúc | 52,5 |
PCX 125 F1 bản cao cấp | Đen đỏ/ Đen trắng/Nâu dỏ/Đỏ/Đen | 761/132 | Đĩa | Đúc | 55,5 |
Lead F1 2013 | Vàng nhạt/Xanh vàng/Trắng vàng/Đen vàng | 777/113 | Đĩa | Đúc | 41,4 |
Lead F1 | Xám/Trắng/Nâu/Đỏ/Đen | 777/113 | Đĩa | Đúc | 38,7 |
Future F1 125 2013 | Đen đỏ/Đen xám vàng/Đỏ đen/Nâu vàng đen/Xám đen/Đen đỏ/Đen ghi/Đen/Đỏ ghi sẫm/Nâu vàng/Xám ghi | 758/107 | Đĩa | Đúc | 30,1 |
Wave 110 RSX 2012 | Đẽnám/Đỏ đen/Trắng đen đỏ/Trắng xanh đen/Vàng xám đen/Đen đỏ/Cam/Vàng đen | 758/107 | Cơ | Nan Hoa | 18,6 |
Wave 110 RSX Fi | Đen/Trắng/Đỏ đen | 758/107 | Đĩa | Nan Hoa | 20,2 |
Wave 110 S | Đỏ/Đen/Vàng đen | 770/100 | Cơ | Nan Hoa | 17,9 |
Wave 110 S | Đỏ/Đen/Vàng đen | 770/100 | Đĩa | Nan Hoa | 18,9 |
Super Dream 2013 | Trắng – mận | 754/99 | Cơ | Nan Hoa | 18,7 |
Wave Alpha 2014 | Đỏ đen bạc/Xanh đen bạc/Xám đen bạc/Đen bạc/Trắng đen bạc | 766/98 | Cơ | Nan Hoa | 16,99 |
Honda Blade 110 bản tiêu chuẩn | Đen/Đỏ/Trắng | 769/98 | Đĩa | Nan Hoa | 18,1 |
Honda Blade 110 bản thể thao | Đen cam/Đỏ đen/Xám đen/Đen trắng/ | 769/98 | Đĩa | Đúc | 20,6 |
Honda Blade 110 bản thời trang | Trắng đen/Đen Xám | 769/98 | Đĩa | Nan Hoa | 19,1 |
Honda MSX 124 | Đen/Đen vàng/Đen trắng/Đen đỏ | 765/102 | Đĩa | Đúc | 59,9 |
Lưu ý: Bảng giá trên đã bao gồm cả thuế VAT và thuế trước bạ