Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV đầy đủ nhất 2022 - Phần 2

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Trong bài viết này, websosanh.vn sẽ tiếp tục cập nhật bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV đầy đủ nhất 2022 phần 2 với các ký hiệu J, JA, JC và L. Cùng theo dõi nhé!

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu J

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu J bao gồm 42  mã lỗi như sau:

  1. J3-16: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – dàn nóng (DN) chủ.
  2. J3-17: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ.
  3. J3-22: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1.
  4. J3-23: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1.
  5. J3-28: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2.
  6. J3-29: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2..
  7. J3-18: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ
  8. J3-19: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ.
  9. J3-24: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1.
  10. J3-25: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1.
  11. J3-30: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2.
  12. J3-31: Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2.
  13. J3-47: Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ.
  14. J3-48: Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ.
  15. J3-49: Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1.
  16. J3-50: Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1.
  17. J3-51: Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2.
  18. J3-52: Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2.
  19. J3-56: Cảnh báo ống gas đi – DN chủ.
  20. J3-57: Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1.
  21. J3-58: Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2.
  22. J5-1: Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ.
  23. J5-3: Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1.
  24. J5-5: Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2.
  25. J5-15: Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ.
  26. J5-16: Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1.
  27. J5-17: Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2.
  28. J6-1: Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ.
  29. J6-2: Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1.
  30. J6-3: Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2.
  31. J7-6: Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ.
  32. J7-7: Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1.
  33. J7-8: Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2.
  34. J8-1: Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ;
  35. J8-2: Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1.
  36. J8-3: Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2.
  37. J9-1: Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ.
  38. J9-2: Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1.
  39. J9-3: Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2.
  40. J9-8: Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ.
  41. J9-9: Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1.
  42. J9-10: Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2.
bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu J

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu JA

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu JA gồm 6 mã lỗi như sau:

  1. JA-6: Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ.
  2. JA-7: Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ.
  3. JA-8: Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1.
  4. JA-9: Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1.
  5. JA-10: Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2.
  6. JA-11: Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2.
bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu JA

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu JC

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu JC gồm 6 mã lỗi như sau:

  1. JC-6: Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ.
  2. JC-7: Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ.
  3. JC-8: Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1.
  4. JC-9: Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1
  5. JC-10: Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2..
  6. JC-11: Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2.
bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu JC

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu L

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu L gồm 78 mã lỗi như sau:

  1. L1-1: Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ.
  2. L1-2: Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ.
  3. L1-3: Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ.
  4. L1-4: Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ.
  5. L1-5: Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ.
  6. L1-17: Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ.
  7. L1-18: Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ.
  8. L1-19: Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ.
  9. L1-20: Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ.
  10. L1-21: Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ.
  11. L1-28: Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM.
  12. L1-29: Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM.
  13. L1-36: Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM.
  14. L1-37: Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM.
  15. L1-47: Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ.
  16. L1-48: Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ.
  17. L1-7: Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1.
  18. L1-8: Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1.
  19. L1-9: Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1.
  20. L1-10: ỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1.
  21. L1-15: Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1.
  22. L1-22: Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1.
  23. L1-23: Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1.
  24. L1-24: Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1.
  25. L1-25: Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1.
  26. L1-26: Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1.
  27. L1-32: Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM.
  28. L1-33: Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM.
  29. L1-38: Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM.
  30. L1-39: Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM.
  31. L1-49: Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1.
  32. L1-50: Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1.
  33. L1-11: Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2.
  34. L1-12: Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2.
  35. L1-13: Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2.
  36. L1-14: Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2.
  37. L1-16: Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2.
  38. L1-34: Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2.
  39. L1-35: Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2.
  40. L1-40: Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2.
  41. L1-41: Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2.
  42. L1-42: Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2.
  43. L1-43: Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM.
  44. L1-44: Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM.
  45. L1-45: Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM.
  46. L1-46: Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM.
  47. L1-51: Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2.
  48. L1-52: Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2.
  49. L2-1: Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ.
  50. L2-2: Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1.
  51. L2-3: Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2.
  52. L2-4: Nguồn bật – DN chủ.
  53. L2-5: Nguồn bật – DN phụ 1.
  54. L2-6: Nguồn bật – DN phụ 2.
  55. L4-1: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ.
  56. L4-2: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1.
  57. L4-3: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2.
  58. L4-9: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ.
  59. L4-10: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1.
  60. L4-11: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2.
  61. L5-3: Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ.
  62. L5-5: Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1.
  63. L5-7: Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2.
  64. L5-14: Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ.
  65. L5-15: Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1.
  66. L5-16: Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2.
  67. L8-3: Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ.
  68. L8-6: Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1.
  69. L8-7: Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2.
  70. L8-11: Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ.
  71. L8-12: Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1.
  72. L8-13: Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2.
  73. L9-1: Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ.
  74. L9-5: Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1.
  75. L9-6: Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2.
  76. L9-10: Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ.
  77. L9-11: Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1.
  78. L9-12: Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2.
bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu L

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV 

Để kiểm tra chính xác mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV đang gặp phải, bạn cần thực hiện theo  hướng dẫn sau:

+ Bước 1: Hướng điều khiển từ xa về phía dàn lạnh rồi nhấn giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này màn hình điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi và nhấp nháy. Bạn hãy  nhả tay khỏi nút Cancel.

+ Bước 2: Tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi khác nhau, khi nào nghe thấy tiếng bíp phát ra ở trên dàn lạnh thì đây chính là lỗi điều hòa đang gặp phải.

Hy vọng cập nhật bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin đầy đủ nhất 2022 – Phần 2 ở trên sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình sử dụng dòng máy điều hòa trung tâm của hãng Daikin. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật phần 3 của bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin trong bài viết tiếp theo. Cùng đón đọc nhé!

Tin tức về Điều hòa

Đăng nhập
Chào mừng bạn quay lại với Websosanh!