Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin đầy đủ nhất 2022 - Phần 1

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Cập nhật bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV đầy đủ nhất 2022 giúp bạn dễ dàng tìm ra lỗi để biết nguyên nhân và có cách khắc phục hiệu quả. Cùng khám phá ngay nhé!

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu E

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu E gồm 59 mã lỗi như sau:

  1. E1-1: Bo dàn nóng bị lỗi.
  2. E1-2: Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng (DN).
  3. E2-1: Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ.
  4. E2-2: Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1.
  5. E2-3: Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2.
  6. E2-6: Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ.
  7. E2-7: Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1.
  8. E2-8: Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2.
  9. E3-1: Công tắc cao áp tác động – DN chủ.
  10. E3-2: Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ.
  11. E3-3: Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1.
  12. E3-4: Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1.
  13. E3-5: Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2.
  14. E3-6: Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2.
  15. E3-13: Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ.
  16. E3-14: Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1.
  17. E3-15: Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2.
  18. E3-18: Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp.
  19. E4-1: Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ.
  20. E4-2: Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1.
  21. E4-3: Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2.
  22. E5-1: Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ.
  23. E5-2: Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1.
  24. E5-3: Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2.
  25. E5-7: Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ.
  26. E5-8: Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1.
  27. E5-9: Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2.
  28. E7-1: Kẹt motor quạt 1 – DN chủ.
  29. E7-2: Kẹt motor quạt 2 – DN chủ.
  30. E7-5: Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ.
  31. E7-6: Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ.
  32. E7-9: Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ.
  33. E7-10: Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ.
  34. E7-13: Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1.
  35. E7-14: Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1.
  36. E7-17: Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1.
  37. E7-18: Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1.
  38. E7-21: Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1.
  39. E7-22: Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1.
  40. E7-25: Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2.
  41. E7-26: Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2.
  42. E7-29: Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2.
  43. E7-30: Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2.
  44. E7-33: Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2.
  45. E7-34: Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2.
  46. E9-1: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ.
  47. E9-3: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ.
  48. E9-4: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ.
  49. E9-5: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1.
  50. E9-6: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1.
  51. E9-7: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1.
  52. E9-8: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2.
  53. E9-9: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2.
  54. E9-10: Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2.
  55. E9-20: Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ.
  56. E9-21: Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1.
  57. E9-22: Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2.
  58. E9-23: Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ.
  59. E9-24: Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1.
  60. E9-25: Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2.
bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu E gồm 59 mã lỗi

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu F

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu F gồm 21 mã lỗi như sau:

  1. F3-1: Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ.
  2. F3-3: Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1.
  3. F3-5: Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2.
  4. F3-20: Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ.
  5. F3-21: Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1.
  6. F3-22: Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2.
  7. F4-1: Báo động ẩm trong hệ thống.
  8. F4-2: Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ.
  9. F4-3: Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ.
  10. F4-4: Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1.
  11. F4-5: Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1.
  12. F4-6: Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2.
  13. F4-7: Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2.
  14. F4-8: Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ.
  15. F4-9: Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ.
  16. F4-10: Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1.
  17. F4-11: Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1.
  18. F4-12: Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2.
  19. F4-13: Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2.
  20. F4-14: Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL.
  21. F6-2: Nạp dư gas.
bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu F gồm 21 mã lỗi

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu H

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu H gồm 15 mã lỗi như sau:

  1. H3-2: Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ.
  2. H3-3: Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ.
  3. H3-4: Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1.
  4. H3-5: Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1.
  5. H3-6: Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2.
  6. H3-7: Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2.
  7. H7-1: Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ.
  8. H7-2: Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ.
  9. H7-5: Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1.
  10. H7-6: Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1.
  11. H7-9: Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2.
  12. H7-10: Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2.
  13. H9-1: Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ.
  14. H9-2: Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1.
  15. H9-3: Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2.
bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin  – ký hiệu H gồm 15 mã lỗi

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV 

Để kiểm tra chính xác mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV đang gặp phải, bạn cần thực hiện theo  hướng dẫn sau:

+ Bước 1: Hướng điều khiển từ xa về phía dàn lạnh rồi nhấn giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này màn hình điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi và nhấp nháy. Bạn hãy  nhả tay khỏi nút Cancel.

+ Bước 2: Tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi khác nhau, khi nào nghe thấy tiếng bíp phát ra ở trên dàn lạnh thì đây chính là lỗi điều hòa đang gặp phải.

Hy vọng cập nhật bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin đầy đủ nhất 2022 – Phần 1 ở trên sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình sử dụng dòng máy điều hòa trung tâm của hãng Daikin. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật phần 2 của bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin trong phần tiếp theo. Cùng theo dõi nhé!

Tin tức về Điều hòa

TOP 3 điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU giá rẻ chỉ từ 7.9 triệu đồng

TOP 3 điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU giá rẻ chỉ từ 7.9 triệu đồng

Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU vừa có chức năng làm mát mùa hè, vừa sưởi ấm mùa đông là lựa chọn lý tưởng cho phòng từ 15-20m2. Websosanh.vn sẽ giới thiệu cho bạn top 5 máy điều hòa Panasonic 2 chiều 1.5HP giá rẻ, chất lượng đáng sử dụng được đông đảo người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn.
6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31

6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31

Máy điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31 là dòng thiết bị làm mát với giá bán rẻ nên đang được nhiều người phân vân không biết có nên mua hay không. Cùng khám phá 6 lý do mà khách hàng nên mua điều hòa Nagakawa này.