So với năm ngoái 2017 thì lãi suất ngân hàng những tháng đầu năm 2018 không có nhiều biến động, chỉ có 1 vài công ty TMCP có sự tăng nhẹ về lãi suất gửi ngắn hạn. Còn lại phần lớn các ngân hàng đều áp dụng khung lãi suất tương tự năm ngoái.
Sau đây là bảng so sánh lãi suất tiền gửi từ 21 ngân hàng hiện nay mới nhất năm 2018. Mời các bạn cùng theo dõi và tham khảo:
So sánh lãi suất tiền gửi ngân hàng mới nhất năm 2018 từ 21 ngân hàng hiện nay
Ngân hàng | 1M | 2M | 3M | 6M | 9M | 12M | 18M | 24M | 36M |
SHB | 5.3 | 5.3 | 5.5 | 6.8 | 6.8 | 7.2 | 7.4 | 7.4 | 7.5 |
MB | 4.8 | 4.9 | 5.3 | 5.7 | 5.6 | 7.2 | – | 7.5 | 7 |
ABBANK | 5.1 | 5.1 | 5.3 | 6.1 | 6.1 | 7.4 | 7.4 | 7.4 | 7.4 |
VIETBANK | 5.4 | 5.4 | 5.5 | 7.1 | 7.2 | 7.3 | 7.7 | 7.8 | 7.9 |
VIETABANK | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 6.9 | 6.9 | 7.7 | 7.8 | 8 | 7.8 |
VRB | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 6.4 | 6.5 | 7.2 | 7.4 | 7.5 | 7.5 |
HDBANK | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 6.4 | 6.4 | 7 | 7.4 | 7 | 7 |
VIETCOMBANK | 4.2 | 4.2 | 4.7 | 5.2 | 5.4 | 6.5 | – | 6.5 | 6.5 |
BIDV | 4.3 | 4.3 | 4.8 | 5.3 | 5.5 | 6.9 | 6.9 | 6.9 | 6.9 |
OCEANBANK | 5.4 | 5.4 | 5.5 | 6.85 | 6.3 | 7.4 | 7.2 | 7.3 | 7.4 |
SCB | 5.4 | 5.5 | 5.5 | 7.1 | 7.1 | 7.5 | 7.7 | 7.75 | 7.75 |
SEABANK | 5.1 | 5.2 | 5.25 | 5.8 | 6.2 | 6.8 | 6.85 | 6.9 | 6.95 |
ACB | 4.9 | 5 | 5.1 | 5.7 | 5.7 | 6.5 | 6.9 | 6.5 | 6.7 |
AGRIBANK | 4.3 | 4.3 | 4.8 | 5.3 | 5.5 | 6.6 | 6.8 | 6.8 | – |
OCB | 5.4 | 5.45 | 5.5 | 6.6 | 6.75 | 7.4 | 7.45 | 7.55 | 7.6 |
VIETINBANK | 4.3 | 4.3 | 4.8 | 5.3 | 5.5 | 6.8 | 6.9 | 6.9 | 7 |
VPBANK | 4.8 | 4.9 | 5.1 | 6.1 | 6.4 | 6.7 | 7.1 | 7.2 | 7.3 |
TPBANK | 5 | 5.1 | 5.2 | 5.85 | 6.35 | 7.6 | 7 | 7.1 | 7.6 |
TECHCOMBANK | 4.9 | 4.9 | 5.1 | 5.7 | 5.9 | 6.4 | 6.7 | 6.7 | 6.7 |
VIETCAPITALBANK | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 7.4 | 7.4 | 8 | 8.2 | 7.2 | 7.2 |
CBBANK | 5.4 | 5.45 | 5.45 | 6.55 | 6.55 | 7.71 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
*Lưu ý: Bảng lãi suất tiết kiệm trên chỉ mang tính chất tham khảo, để có thông tin chính xác và sự hỗ trợ cần thiết bạn nên tới quầy giao dịch hoặc gọi điện tới số hotline của các ngân hàng để được nhân viên ngân hàng tư vấn trực tiếp nhé!
* Danh sách 21 ngân hàng trong bảng lãi suất trên gồm:
1. Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
2. Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB)
3. Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK)
4. Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (VIETBANK)
5. Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á (VIETABANK)
6. Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga (VRB)
7. Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà TPHCM (HDBANK)
8. Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam (VCB)
9. Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV)
10. Ngân hàng Đại Dương (OCEANBANK)
11. Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
12. Thông tin về ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SEABANK)
13. Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB)
14. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (AGRIBANK)
15. Ngân hàng TMCP Phương Đông Việt Nam (OCB)
16. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VIETINBANK)
17. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBANK)
18. Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK)
19. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (TCB)
20. Ngân hàng TMCP Bản Việt (VIETCAPITALBANK)
21. Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam (CBBank)
Các bạn xem và tham khảo bảng lãi suất trên để gia quyết định gửi tiết kiệm tùy theo mục đích ngắn hạn hay dài hạn của bạn để được lời nhất nhé!
Đây chính là 3 chiếc điều hòa 2 chiều Panasonic inverter bán chạy nhất đầu năm 2018 tại các siêu thị điện máy bạn cần tham khảo
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam