Với sự tăng trưởng vượt bậc về công nghệ, thương hiệu điều hoà đaikin đang cho thấy mình là một ông chủ lớn trong việc tung ra thị trường hàng loạt các model điều hoà hiện đại của mình. Hầu như các dòng sản phẩm của hãng đều được hoàn thiện rất tỉ mĩ, độ bên rất cao, nhưng không vì thế mà trong quá trình sử dụng nó không thể gặp bất kì sự cố nào. Vậy làm cách nào để nhận biết và khắc phục sự cố trên điều hoà Daikin.
1 . Nhận biết các mã lỗi thường gặp trên điều hoà Daikin bằng cách nào ?
Thương hiệu điều hoà đaikin hầu như đã tích hợp lên các dòng sản phẩm của mình chức năng tự chuẩn đoán lỗi. Với chức năng này, khi điều hòa phát sinh lỗi, những mã lỗi này sẽ được hiển thị trên màn hình của remote điều khiển từ xa, giúp cho bạn dễ dàng nhận biết, chẩn đoán và sửa chữa lỗi đó một cách nhanh nhất.
Cho dù là dòng điều hoà đaikin inverter hay điều hoà thông thường, mỗi mã lỗi trên chiếc điều hoà thương hiệu Daikin đều được ký hiệu rất rõ ràng khi hiển thị trên remote, giúp ta dễ dàng nhận biết và khắc phục sự cố đó.
2. Bảng tổng hợp mã lỗi thường gặp nhất trên điều hoà Daikin
Bảng mã lỗi thường gặp nhất trên điều hoà Daikin | ||
Ký hiệu mã lỗi | Thông tin mã lỗi | Cách khắc phục |
A0 | Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài. |
|
A1 | Lỗi ở board mạch |
|
A3 | Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả |
|
A6 | Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải. |
|
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi |
|
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E). |
|
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh |
|
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt |
|
C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi |
|
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi |
|
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển |
|
E1 | Lỗi của board mạch. | Thay board dàn nóng |
E3 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp. |
|
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp |
|
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter |
|
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng. |
|
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng. |
|
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường |
|
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường. |
|
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài. |
|
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện |
|
J3 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T). |
|
J5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về. |
|
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T) |
|
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi. |
|
JC | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về. |
|
L4 | Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng. |
|
L5 | Máy nén biến tần bất thường |
|
L8 | Lỗi do dòng biến tần không bình thường. |
|
L9 | Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần. |
|
LC | Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển |
|
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter |
|
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng |
|
U0 | Cảnh báo thiếu ga |
|
U1 | Ngược pha, mất pha |
|
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh. |
|
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện |
|
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng |
|
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote. |
|
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng |
|
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”. |
|
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống. |
|
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh |
|
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh. |
|
UF | Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas |
|
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định |
|
Trân đây là bảng lỗi thường gặp nhất trên điều hoà đaikin bạn nên biết. Lưu ý: nếu bạn không phải là người có chuyên môn kỹ thuận về điện lạnh thì tốt nhất mình khuyên bạn nên gọi điện ngay cho các nhân viên bảo trì để sữa chữa nếu như chiếc điều hoà giá rẻ nhà mình có vẫn đề.