So sánh truyền hình cáp tại Việt Nam | |||||
Kênh truyền hình cáp | Cước phí | Số kênh | |||
Cước phí lắp đặt (VNĐ) | Cước phí hàng tháng (VNĐ/tháng) | Tổng số kênh | Kênh HD | Nổi bật | |
SCTV | –Miễn phí lắp đặt – Tặng đầu thu – Cước hòa mạng: + SCTV HD: 0 + Gói SCTV HD+ internet: 110,000 | + SCTV HD: 80,000 + Gói SCTV HD+ internet (2,5 MB): 190,000 + Gói SCTV HD+ Internet tốc độ 4,0 MB: 240,000 | 138 | 30 | Kênh tổng hợp, chính trị, văn hóa, thể thao, phim…tuy nhiên không chuyên về mảng nào |
K+ | – Giá thiết bị + 990,000 đồng đối với đầu thu SD + 1,800,000 đồng đối với đầu thu HD – Cước phí lắp đặt trung bình: 200,000 đồng/lần | + Gói Access+: 95,000 + Gói Premium HD+: 230,000 | 89 | 13 | Nổi bật với hàng loạt các kênh bóng đá tốt nhất |
An Viên | 1,650,000 đồng (Cho tất cả các gói kênh) | + Gói A: 20,000 + Gói B: 50,000 + 20,000 đồng với mỗi gói thuê bao phụ | 108 | 30 | Đặc biệt với các kênh riêng biệt, chuyên về dân tộc,và 5 kênh chuyên biệt |
Viettel | – Khách hàng chưa có cáp quang + Gói cước Flexi: 3,000,000 đồng + Gói cướcFlexi+ 1,500,000 – Khách hàng có cáp quang + Gói Flexi: 300,000 | + Gói kênh Flexi: 77,000 + Gói kênh Flexi+: 110,000đồng./tháng + Đăng ký thêm K+: 150,000 | 145 | 13 | Chất lượng khá tốt, khá tiện khi kết nối với cáp quang của Viettel |
VTC | – Giá thiết bị: + 990,000 đồng đối với VTC SD + 1,990,000 đồng đối với VTC HD – Giá lắp đặt trung bình khoảng 200,000 đồng | – Gói VTC SD: + 400,000 đồng/6 tháng + 720,000 đồng/12 tháng – Gói VTC HD: + 650,000 đồng/6 tháng + 1,200,000 đồng/12 tháng | 113 | 15 | Chủ yếu là các kênh về thời sự, chính trị tổng hợp |
VTVCab
| – Giá đầu thu + Miễn phí với các thuê bao đóng trước 6, 12, 24 tháng + Mua lẻ: 920,000 đồng – Phí lắp đặt: 110,000 đồng | – Gói dịch vụ HD: 50,000 đồng/tháng – Gói dịch vụ K+: 150,000 đồng/tháng – Thuê bao phụ: Cứ 20,000 đồng/thuê bao phụ tiếp theo | 200 | 50 | Đa dạng các kênh trong và ngoài nước, và là kênh truyền hình cáp được nhiều người sử dụng nhất hiện nay |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
O.N