So sánh điện thoại di động Sony Xperia C C2305 và Samsung Galaxy Nexus i9250

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Xperia C C2305 có nhiều ưu điểm hơn khi được so sánh cùng Galaxy Nexus i9250 qua đó chiếc smartphone của Sony hứa hẹn sẽ cung cấp khả năng làm việc tốt hơn đối thủ

So sánh Điện thoại Sony Xperia C C2305 – 4GB, 2 sim Điện thoại Samsung Galaxy Nexus i9250 (Google Nexus 3) – 16GB
So sánh giá điện thoại Sony Xperia C C2305

Galaxy Nexus i9250

Loại sim Micro Sim Mini Sim
Số lượng sim 2 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v4.2.2 Android v4.0.4
Mạng 2G GSM 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100
Kiểu dáng Thanh + Cảm ứng Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 41.5 x 74.2 x 8.9 135.5 x 67.9 x 8.9
Trọng lượng (g) 153 135
SO SÁNH MÀN HÌNH
Kiểu màn hình TFT 16M màu

Super AMOLED 16M màu

Kích thước màn hình (inch) 5.0 4.65
Độ phân giải màn hình (px) 540 x 960 720 x 1280
Loại cảm ứng Cảm ứng đa điểm Cảm ứng đa điểm
Cảm biến Gia tốc, khoảng cách, la bàn Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn, phong vũ biểu
Các tính năng khác Cảm ứng đa điểm Cảm biến tự động xoay màn hình
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU MTK 6589 TI OMAP 4460
Core Quad-core Dual-core
Tốc độ CPU (Ghz) 1.2 1.2
GPU PowerVR SGX544 PowerVR SGX540
GPS A-GPS A-GPS
SO SÁNH BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS, Instant Messaging SMS/MMS
Hỗ trợ Email SMTP, IMAP4, POP3, Push Mail SMTP/IMAP4/POP3/Push Mail
Bộ nhớ trong 4 GB 16 GB
Ram 1 GB 1 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 32 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
Mạng GPRS Up to 85.6 kbps
Mạng EDGE Up to 237 kbps
Tốc độ HSDPA, 42.2 Mbps, HSUPA, 11.5 Mbps HSDPA, 21 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
Trình duyệt web HTML5 HTML, Adobe Flash
Bluetooth v4.0, A2DP v3.0, A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, DLNA, Wi-Fi hotspot
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0 (MHL)
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Camera chính 8.0 MP 5.0 MP (2592 х 1944 pixels)
Tính năng camera Tự động lấy nét, chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, nụ cười Lấy nét tự động, đèn flash LED
Camera phụ 0.3 MP 1.3 MP
Quay phim 1080p Full HD
Nghe nhạc định dạng MP3, WAV, eAAC+ MP3/WAV/eAAC+ player
Xem phim định dạng MP4, H.263, H.264 MP4/H.264/H.263 player
Xem tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI Chuông MP3, chuông WAV
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Ghi âm cuộc gọi
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, OneDrive, Adobe Word, Excel, PowerPoint, PDF
Phần mềm ứng dụng khác Chỉnh sửa hình âm thanh, hình ảnh Google Search, Maps, Gmail, YouTube, Calendar, Google Talk, Picasa
Trò chơi Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm
Hỗ trợ java MIDP
SO SÁNH PIN
Dung lượng pin (mAh) 2390

1750

Thời gian chờ 2G (Giờ) 588 290
Thời gian chờ 3G (Giờ) 605 270
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) 14 17
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) 12 8
Giá tham khảo (VNĐ) 3.990.000 3.690.000
Nhận định Xperia C C2305 chiếm ưu điểm nhờ chip xử lý, camera và dung lượng pin. Trong khi đó chiếc Galaxy Nexus i9250 được trang bị màn hình hiển thị độ phân giải tốt và mức giá rẻ hơn. Tuy nhiên, với những gì mà chiếc smartphone của Sony đem lại và mức chênh lệch giá so với đối thủ thì Xperia C vẫn là sự lựa chọn tốt hơn chiếc Galaxy Nexus i9250

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Điện thoại di động