So sánh điện thoại di động Sony Xperia Z Ultra C6833 và Samsung Galaxy S 4G

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Hai chiếc smartphone cùng nằm trong tầm giá hơn 4 triệu đồng nhưng chiếc smartphone của Sony lại chiếm được lợi thế hơn nhờ cấu hình máy tốt cung cấp khả năng làm việc mượt mà.

So sánh Điện thoại Sony Xperia Z Ultra C6833 – 16GB, LTE Điện thoại Samsung Galaxy S 4G T959 – 16GB
So sánh giá điện thoại

Sony Xperia Z Ultra

Samsung Galaxy S 4G

Loại sim Micro Sim Mini Sim
Số lượng sim 1 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v4.2 Android v2.2
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G LTE 800 / 850 / 900 / 1700 / 1800 / 1900 / 2100 / 2600 HSDPA 1700 / 2100
Kiểu dáng Thanh thẳng, cảm ứng Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 179.4 x 92.2 x 6.5 122.4 x 64.5 x 9.9
Trọng lượng (g) 212 118
SO SÁNH MÀN HÌNH
Kiểu màn hình TFT 16M màu AMOLED 16M màu
Kích thước màn hình (inch) 6.4

4.0

Độ phân giải màn hình (px) 1080 x 1920 800 x 480
Loại cảm ứng Cảm ứng điện dung Cảm ứng đa điểm
Cảm biến Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Accelerometer, proximity, compass
Các tính năng khác Màn hình hiển thị Triluminos
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm MSM8274 or MSM8974 Snapdragon 800 ARM Cortex A8
Core Quad-core
Tốc độ CPU (Ghz) 2.2 1
GPU Adreno 330 PowerVR SGX540
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS
SO SÁNH BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email Email, IM, Push Email
Bộ nhớ trong 16 GB 8 GB
Ram 2 GB 512 MB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 64 GB 32 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD microSD
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
Mạng GPRS Up to 107 kbps
Mạng EDGE Up to 296 kbps
Tốc độ HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps; LTE, Cat4, 50 Mbps UL, 150 Mbps DL HSDPA, 21 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
NFC
Trình duyệt web HTML5 HTML, Adobe Flash
Bluetooth v4.0, A2DP v3.0
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Camera chính 8 MP (3264 x 2448 pixels) 5 MP (2592 x 1944 pixels)
Tính năng camera Tự động lấy nét, nhận dạng khuôn mặt Lấy nét tự động, geo-tagging, touch focus, nhận diện khuôn mặt, nhận diện nụ cười
Camera phụ

2 MP

Quay phim Full HD HD
Nghe nhạc định dạng MP3, eAAC+, WMA, WAV, Flac AAC++, MP3, WAV, WMA
Xem phim định dạng DivX, Xvid, MP4, H.263, H.264, WMV 3GP, MP4, WMV
Nghe FM Radio
Kết nối tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, Chuông WAV Chuông MP3, chuông WAV
Jack tai nghe 3.5 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Ghi âm cuộc gọi
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office
Phần mềm ứng dụng khác Mạng xã hội ảo Đoán trước văn bản nhập vào Quay số bằng giọng nói
Trò chơi CóCài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm
Hỗ trợ java Có, MIDP MIDP emulator
SO SÁNH PIN
Dung lượng pin (mAh) 3050

Galaxy

1650

Thời gian chờ 2G (Giờ) 820 300
Thời gian chờ 3G (Giờ) 790 300
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) 16 6.5
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) 14 6.5
Giá tham khảo (VNĐ) 4.300.000 4.500.000
Nhận định Có mức giá rẻ hơn nhưng chiếc smartphone Sony Xperia Z Ultra lại có cấu hình tốt hơn Samsung Galaxy S 4G. Chiếc smartphone của Sony sở hữu màn hình tốt hiển thị hình ảnh full HD, chip xử lý lõi tứ cung cấp khả năng làm việc và giải trí mượt mà trong suốt quá trình sử dụng.

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Điện thoại di động