So sánh sự khác nhau giữa Yamaha NVX và Yamaha Latte

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Mặc dù có cùng dung tích xy lanh, nhưng công suất cực đại và mô men xoắn giữa Latte và NVX không giống nhau.

So sánh Yamaha Latte 125 và Yamaha NVX

Yamaha Latte

Yamaha NVX

So sánh về giá

xe máy yamaha latte

Xe máy Yamaha NVX

 

37.9 triệu đồng

 

40,990,000 đồng

So sánh về thiết kế

– Tiện dụng

– Nữ tính

– Hiện đại

Thiết kế của Yamaha Latte hướng tới nữ giới là dân văn phòng hoặc các bà nội trợ hiện đại

– Hầm hố

-Nam tính

Dòng xe Yamaha NVX là sự kế thừa khá tốt của dòng Yamaha Nouvo trước đó, mang tới cho nam giới dòng xe tay ga cực chất.

So sánh về sự tiện dụng

xe máy yamaha latte

Xe máy Yamaha NVX

 

– Cốp xe rộng 37 lít hết sức rộng rãi, ngoài ra còn có móc treo đồ đầu xe.

– Sử dụng chìa khóa thông minh Smartkey, vừa đảm bảo an toàn vừa tiện lợi khi đảm nhiệm nhiều chức năng khác nhau

– Bình xăng đặt ở đầu xe nên khá là tiện lợi mỗi khi đổ xăng

Nhìn chung, Yamaha Latte vừa mang tới cho người dùng một thiết kế hệ đại, vừa mang tới cho người dùng nhiều tính năng tiện dụng.

– Cốp dung tích 25 lít

– Bình xăng đặt phía dưới bụng xe, khá tiện dụng khi đổ xăng

– Ổ khóa chính bao hàm cả khóa xe, khóa cổ, khóa yên đồng thời, có chức năng định vị trên phiên bản cao cấp

Thiết kế của xe máy Yamaha NVX mang tới sự mạnh mẽ nhưng không kém phần tiện dụng và hiện đại.

So sánh động cơ

xe máy yamaha latte

Động cơ trên xe máy Yamaha NVX
Xe máy Yamaha Latte mang tới cho người dùng động cơ 125cc, bluecore đi kèm hệ thống khởi động mới

– Công suất cực đại 8.1 mã lực

– Mô men xoắn cực đại 9.7 Nm

Nhìn chung Yamaha Latte có được động cơ khá đầm và khỏe, phù hợp với thói quen sử dụng xe máy của nữ giới.

Yamaha NVX có 2 phiên bản là 125cc và 155 cc, đều thuộc dạng động cơ SOHC và sử dụng công nghệ làm mát bằng dung dịch.Yamaha NVX 125 và Yamaha NVX 155 đều là những dòng tay ga mạnh mẽ hàng đầu trên thị trường

So sánh khả năng vận hành

xe máy yamaha latte

xe máy Yamaha NVX

– Sử dụng lốp không săm cho cả bánh trước và bánh sau, đường kính bánh trước 12 inch, bánh sau 10 inch và sử dụng lốp độ rộng 90mm – tạo cảm giác di chuyển êm ái và an toàn

– Khởi động nhạy và nhanh nhờ được trang bị hệ thống đề xe mới.

– Tăng tốc nhẹ, nhưng không quá mạnh mẽ, tuy nhiên khi di chuyển lại rất ổn định

– Hệ thống phanh đĩa khá an toàn, xe đi cũng khá êm

– Tuy nhiên hơi xóc, do hệ thống giảm xóc khá đơn giản

– Sử dụng đèn halogen, nhưng chất lượng khá ổn, đáp ứng tốt nhu cầu quan sát trong môi trường thiếu sáng.

Nhìn chung, xe máy Yamaha Latte mang tới cho người dùng một dòng xe vừa an toàn, vừa mạnh mẽ.

-Lốp không săm với bánh trước nhỏ hơn bánh sau (10 inch – 14 inch), mang tới khả năng di chuyển êm ái trên nhiều địa hình khác nhau

-Trang bị hệ thống phanh đĩa cho bản tiêu chuẩn và phanh ABS cho phiên bản ABS, mang tới khả năng dừng xe an toàn hơn cho người sử dụng.

-Máy được trang bị khóa thông minh với khả năng chống trộm tốt, đồng thời cũng là thiết bị định vị.

-Chỗ ngồi và tư thế khá thoải mái cho 2 người ngồi

So sánh tiêu thụ nhiên liệu

xe máy Yamaha NVX

1,9 lít/100 km 2.2 lít/100 km

Kết luận

xe máy yamaha latte

xe máy Yamaha NVX
Yamaha Latte là dòng tay ga linh hoạt, tiện lợi đặc biệt phù hợp với những người phụ nữ trẻ. Với những trang bị hiện đại hàng đầu trên xe tay ga và mức giá của mình, Latte xứng đáng với số tiền bỏ ra. Yamaha NVX là mẫu xe hướng tới đối tượng chủ yếu là nam giới, với thiết kế mạnh mẽ và nhiều trang bị hiện đại. Tuy nhiên, xe lại không thực sự tiết kiệm xăng

 

>>> Truy cập mua xe máy giá rẻ để tìm được nơi bán xe máy giá rẻ nhất tại nơi bạn sống.

Tin tức về Xe máy

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.
So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.