TIN TỨC LIÊN QUAN
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thông tin sản phẩm
MÁY ẢNH NIKON COOLPIX W300 (ĐEN)
Bạn là người trẻ- bạn muốn vi vu khắp nơi , tham gia các trò chơi mạo hiểm hay chỉ để lưu lại những khoảng khắc đáng nhớ bên người thân , bạn bè thì Coolpix 300 vẫn luôn luôn đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường hay trong mọi cuộc vui của bạn . Nhờ các đặc tính chống nước, chống va đập, chống lạnh, và chống bụi, chiếc máy ảnh COOLPIX W300 sẽ giúp ghi lại mọi khoảnh khắc với độ rõ nét tuyệt vời nhờ cảm biến chiếu sáng mặt sau 16,05 megapixel và khả năng quay video 4K UHD. Dù bạn ở bất cứ đâu, hãy luôn kết nối với SnapBridge để cập nhật cho bạn bè và gia đình về hành trình khám phá của mình.
CHẮC CHẮN VÀ BỀN BỈ
Niềm đam mê du lịch có thể đưa bạn tới mọi “chân trời góc bể” nào thì COOLPIX W300 cũng luôn sẵn sàng tác nghiệp bên bạn . Với khả năng chống nước ở độ sâu 30 m, chống sốc khi rơi từ độ cao 2,4 m, chống lạnh đến -10°C và chống bụi, COOLPIX W300 có thể dễ dàng bắt kịp mọi hành trình khám phá của bạn một cách hoàn hảo nhất
GHI LẠI KỶ NIỆM VỚI ĐỘ PHÂN GIẢI UHD SỐNG ĐỘNG
Chỉ cần một thao tác chạm nhẹ vào nút bấm, chiếc máy ảnh COOLPIX W300 sẽ ghi lại từng khoảng khắc trải nghiệm của bạn với độ phân giải 4K UHD/30p đạt chất lượng phim điện ảnh. Còn gì tuyệt vời hơn với khả năng ghi lại các thước phim rõ nét sống động ngay cả khi ở dưới nước nhờ tính năng Chống rung 5 trục đảm bảo luôn mang lại hình ảnh sắc nét, mượt mà và tính năng khoá Phơi sáng tự động giúp cân bằng độ phơi sáng khi ghi hình trong điều kiện ánh sáng thay đổi. Bạn có thể mặc sức sáng tạo qua những video chuyển động nhanh khi quay ở chế độ Tua nhanh thời gian (Time-lapse) và Siêu rút ngắn (Superlapse movie).
LẬP BẢN ĐỒ CHO HÀNH TRÌNH KHÁM PHÁ CỦA BẠN
Theo dấu mọi địa danh tuyệt vời mà bạn đã- đang- và sắp đặt chân tới. COOLPIX W300 được trang bị tính năng tuyệt vời đó là : đo độ sâu và đo độ cao cho biết số ghi khí quyển và áp suất nước. Tìm lại hành trình của bạn với GPS, GLONASS và QZSS tích hợp ghi lại dữ liệu đánh dấu vị trí chụp mỗi tấm hình – tất cả có thể dễ dàng truy cập với một cái chạm đơn giản vào nút Công cụ bên thân máy COOLPIX W300. Còn gì thích thú hơn khi có trong tay một chiếc máy ảnh đa chức năng như vậy cho cuộc hành trình đầy hấp dẫn của bạn .
CHỤP VÀ CHIA SẺ
Ngoài ra bạn còn có thể chia sẻ những bức ảnh đẹp nhất qua SnapBridge - một tính năng mới có thể tự động tải hình ảnh vào thiết bị thông minh qua kết nối liên tục tiết kiệm năng lượng Bluetooth (BLE). Khi đã cài đặt ứng dụng SnapBridge, bạn có thể dễ dàng kích hoạt tính năng Wi-Fi tích hợp trong máy ảnh để truyền ảnh không dây trên các thiết bị thông minh tương thích nhờ sử dụng ứng dụng SnapBrigde. BLE duy trì kết nối liên tục với lượng điện năng tiêu thụ ở mức thấp nhất , do đó, bạn có thể chụp ảnh và chia sẻ liên tục bất chấp thời gian vì tính năng này giúp máy ảnh không bị cạn pin quá nhanh, tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng . SnapBridge cũng cho phép thiết bị thông minh truy cập vào máy ảnh, ngay cả khi đã tắt máy ảnh. Tính năng này thậm chí còn tự động lưu trữ các bức ảnh của bạn vào Nikon Image Space
Thông số kỹ thuật
Loại | Máy ảnh số du lịch |
Điểm ảnh hiệu quả |
· 16,0 triệu (Việc xử lý hình ảnh có thể làm giảm số điểm ảnh hiệu quả.)
|
Cảm biến hình ảnh | CMOS loại 1/2,3 inch Tổng số điểm ảnh: khoảng 16,79 triệu |
Ống kính | Ống kính NIKKOR với độ thu phóng quang học gấp 5 lần |
Tiêu cự |
· từ 4,3 đến 21,5 mm (góc xem tương đương với tiêu cự của ống kính 24 - 120 mm ở định dạng 35mm [135])
|
Khẩu độ tối đa | f/2,8 đến 4.9 |
Kết cấu | 12 thành phần trong 10 nhóm (2 thành phần ống kính ED) |
Độ phóng đại khi thu phóng kỹ thuật số | Lên đến 4x (góc xem tương đương với ống kính khoảng 480 mm ở định dạng 35mm [135]) |
Chống rung | Chuyển thấu kính và Chống Rung điện tử |
Phạm vi lấy nét | [Rộng]: Khoảng 50 cm (1 ft 8 inch) tới ∞, [Chụp xa]: Khoảng 50 cm (1 ft 8 inch) tới ∞, Chế độ cận cảnh: Khoảng 1 cm (0.4 inch) tới ∞ (vị trí góc rộng) (Tất cả khoảng cách được đo từ tâm mặt trước của ống kính) |
Chọn vùng lấy nét |
· Ưu tiên khuôn mặt, bằng tay với 99 vùng lấy nét, trung tâm, theo dõi đối tượng, lấy nét tự động tìm mục tiêu
|
Cỡ màn hình | 7,5 cm (3 inch) theo đường chéo |
Độ phân giải màn hình | Màn hình TFT tinh thể lỏng góc xem rộng khoảng 921 điểm k với lớp phủ chống phản chiếu và điều chỉnh độ sáng 5 nấc. |
Tầm phủ khuôn hình (chế độ chụp) | Khoảng 97% theo chiều ngang và chiều dọc (so với ảnh thực tế) |
Hình ảnh tĩnh | 16 M (Cao) 4608x3456, 16 M 4608x3456, 8 M 3264x2448, 4 M 2272x1704, 2 M 1600x1200, VGA 640x480, 16:9 12 M 4608x2592, 1:1 3456x3456 |
Phim |
· 2160/30p (4K UHD), 2160/25p (4K UHD), 1080/30p, 1080/25p, 1080/60p, 1080/50p, 720/30p, 720/25p, 480/30p, 480/25p, HS 480/4x, HS 1080/0.5x*1
|
Độ nhạy ISO (Độ nhạy đầu ra tiêu chuẩn) | ISO 125 đến 1600 ISO 3200, 6400 (có sẵn khi dùng chế độ Tự động) |
Phương pháp đo sáng | Ma trận, cân bằng trung tâm (thu phóng kỹ thuật số dưới 2x), điểm (thu phóng kỹ thuật số 2x trở lên) |
Tốc độ cửa trập |
1/1500 đến 1 giây 1/4000 giây (tốc độ tối đa khi chụp liên tiếp tốc độ cao) 25 giây (chụp vệt sao ở chế độ Làm sáng Đa phơi sáng)
|
Đầu nối USB | Đầu nối Micro-USB (Không sử dụng bất kỳ cáp USB nào ngoài Cáp USB UC-E21 kèm theo máy.), USB Tốc độ cao hỗ trợ in trực tiếp (PictBridge) |
La bàn điện tử | 16 phương/hướng (hiệu chỉnh vị trí sử dụng bộ cảm biến gia tốc 3 trục, hiệu chỉnh tự động cho góc bị lệch và điều chỉnh bù đắp tự động) |
Dữ liệu vị trí | GPS: Tần số nhận 1575.42 MHz, Hệ trắc địa: WGS 84 GLONASS: Tần số nhận 1598.0625 đến 1605.3750 MHz, Hệ trắc địa: WGS 84 |
Chống thấm nước | Cấp bảo vệ theo JIS/IEC: tương đương cấp 8 (IPX8) (trong các điều kiện thử nghiệm của Nikon) Khả năng chụp ảnh dưới nước ở độ sâu đến 30 m (100 ft) và trong 60 phút |
Chống bụi |
Tương đương lớp bảo vệ JIS/IEC 6 (IP6X) (trong điều kiện thử nghiệm) |
Ngôn ngữ được hỗ trợ cho các menu máy ảnh | Tiếng Ả Rập, tiếng Bulgaria, tiếng Trung (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Châu Âu và Brazil), tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thuỵ Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina |
Kích thước (RxCxS) |
· Khoảng 111,5 x 66,0 x 29,0 mm (4,4 x 2,6 x 1,2 inch) (không bao gồm phần nhô ra)
|
Nhiệt độ |
-10°C đến +40°C (14°F đến 104°F) (sử dụng trên mặt đất), 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) (sử dụng dưới nước) |
Thời gian dùng pin khi quay phim (thời gian dùng pin thực tế để quay phim) | Khoảng 1 giờ (1080/30p) khi dùng EN-EL12*2*3 Khoảng 1 giờ (1080/25p) khi dùng EN-EL12*2*3 |
Thời gian dùng pin khi chụp ảnh tĩnh | Khoảng 280 bức hình khi dùng EN-EL12*2 |
Hãng | Nikon |
---|---|
Loại máy ảnh | Compact |
Độ phân giải | 16 MP |
Bộ nhớ trong | 473 MB |
Loại pin | EN-EL12 |
Cổng USB | Có |
Cổng WiFi | Có |
Cổng HDMI | Có |
Thẻ nhớ tương thích | SD, SDHC, SDXC |
Màn hình hiển thị | 3.0 inch |
Loại màn hình | LCD |
Kiểu ống kính | Ống kính liền |
Loại ống kính | Nikkor |
Độ dài tiêu cự | 4.3-21,5 mm |
Khẩu độ ống kính | F/2.8-F/4.9 |
Độ nhạy sáng IOS | 125-6400 |
Tốc độ màn trập tối đa | 1/4000 giây |
Đèn Flash | Có |
Độ phân giải | UHD 4K |
Định dạng quay phim | MP4 |
Cảm biến hình ảnh | BSI-CMOS |
Định dạng ảnh | JPEG, Raw |
Zoom quang học | 5x |
Chế độ tự động lấy nét | Có |
Zoom điện tử | 4x |
Các chế độ chụp | Đơn, Liên tiếp, Hẹn giờ |
Tốc độ chụp liên tiếp | 7 hình/giây |
Hẹn giờ chụp | 2-5-10 giây |
Kích thước | 112 x 66 x 29 mm |
Khối lượng | 0.231 kg |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
TIN TỨC MỚI NHẤT