Loại | Máy ảnh số du lịch |
Điểm ảnh hiệu quả | · 16,0 triệu (Việc xử lý hình ảnh có thể làm giảm số điểm ảnh hiệu quả.) |
Cảm biến hình ảnh | CMOS loại 1/2,3 inch Tổng số điểm ảnh: khoảng 16,79 triệu |
Ống kính | Ống kính NIKKOR với độ thu phóng quang học gấp 5 lần |
Tiêu cự | · từ 4,3 đến 21,5 mm (góc xem tương đương với tiêu cự của ống kính 24 - 120 mm ở định dạng 35mm [135]) |
Khẩu độ tối đa | f/2,8 đến 4.9 |
Kết cấu | 12 thành phần trong 10 nhóm (2 thành phần ống kính ED) |
Độ phóng đại khi thu phóng kỹ thuật số | Lên đến 4x (góc xem tương đương với ống kính khoảng 480 mm ở định dạng 35mm [135]) |
Chống rung | Chuyển thấu kính và Chống Rung điện tử |
Phạm vi lấy nét | [Rộng]: Khoảng 50 cm (1 ft 8 inch) tới ∞, [Chụp xa]: Khoảng 50 cm (1 ft 8 inch) tới ∞, Chế độ cận cảnh: Khoảng 1 cm (0.4 inch) tới ∞ (vị trí góc rộng) (Tất cả khoảng cách được đo từ tâm mặt trước của ống kính) |
Chọn vùng lấy nét | · Ưu tiên khuôn mặt, bằng tay với 99 vùng lấy nét, trung tâm, theo dõi đối tượng, lấy nét tự động tìm mục tiêu |
Cỡ màn hình | 7,5 cm (3 inch) theo đường chéo |
Độ phân giải màn hình | Màn hình TFT tinh thể lỏng góc xem rộng khoảng 921 điểm k với lớp phủ chống phản chiếu và điều chỉnh độ sáng 5 nấc. |
Tầm phủ khuôn hình (chế độ chụp) | Khoảng 97% theo chiều ngang và chiều dọc (so với ảnh thực tế) |
Hình ảnh tĩnh | 16 M (Cao) 4608x3456, 16 M 4608x3456, 8 M 3264x2448, 4 M 2272x1704, 2 M 1600x1200, VGA 640x480, 16:9 12 M 4608x2592, 1:1 3456x3456 |
Phim | · 2160/30p (4K UHD), 2160/25p (4K UHD), 1080/30p, 1080/25p, 1080/60p, 1080/50p, 720/30p, 720/25p, 480/30p, 480/25p, HS 480/4x, HS 1080/0.5x*1 |
Độ nhạy ISO (Độ nhạy đầu ra tiêu chuẩn) | ISO 125 đến 1600 ISO 3200, 6400 (có sẵn khi dùng chế độ Tự động) |
Phương pháp đo sáng | Ma trận, cân bằng trung tâm (thu phóng kỹ thuật số dưới 2x), điểm (thu phóng kỹ thuật số 2x trở lên) |
Tốc độ cửa trập | 1/1500 đến 1 giây 1/4000 giây (tốc độ tối đa khi chụp liên tiếp tốc độ cao) 25 giây (chụp vệt sao ở chế độ Làm sáng Đa phơi sáng) |
Đầu nối USB | Đầu nối Micro-USB (Không sử dụng bất kỳ cáp USB nào ngoài Cáp USB UC-E21 kèm theo máy.), USB Tốc độ cao hỗ trợ in trực tiếp (PictBridge) |
La bàn điện tử | 16 phương/hướng (hiệu chỉnh vị trí sử dụng bộ cảm biến gia tốc 3 trục, hiệu chỉnh tự động cho góc bị lệch và điều chỉnh bù đắp tự động) |
Dữ liệu vị trí | GPS: Tần số nhận 1575.42 MHz, Hệ trắc địa: WGS 84 GLONASS: Tần số nhận 1598.0625 đến 1605.3750 MHz, Hệ trắc địa: WGS 84 |
Chống thấm nước | Cấp bảo vệ theo JIS/IEC: tương đương cấp 8 (IPX8) (trong các điều kiện thử nghiệm của Nikon) Khả năng chụp ảnh dưới nước ở độ sâu đến 30 m (100 ft) và trong 60 phút |
Chống bụi | Tương đương lớp bảo vệ JIS/IEC 6 (IP6X) (trong điều kiện thử nghiệm) |
Ngôn ngữ được hỗ trợ cho các menu máy ảnh | Tiếng Ả Rập, tiếng Bulgaria, tiếng Trung (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Châu Âu và Brazil), tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thuỵ Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina |
Kích thước (RxCxS) | · Khoảng 111,5 x 66,0 x 29,0 mm (4,4 x 2,6 x 1,2 inch) (không bao gồm phần nhô ra) |
Nhiệt độ | -10°C đến +40°C (14°F đến 104°F) (sử dụng trên mặt đất), 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) (sử dụng dưới nước) |
Thời gian dùng pin khi quay phim (thời gian dùng pin thực tế để quay phim) | Khoảng 1 giờ (1080/30p) khi dùng EN-EL12*2*3 Khoảng 1 giờ (1080/25p) khi dùng EN-EL12*2*3 |
Thời gian dùng pin khi chụp ảnh tĩnh | Khoảng 280 bức hình khi dùng EN-EL12*2 |