Máy tính bảng iPad Air 5 10.9 2022 - 256GB, Wifi, 10.9 inch

Giá từ: 10.251.827 đ
So sánh giáThông tin sản phẩmThông số kĩ thuật
Giá của 82 nơi bán
Nơi bán: Tất cả
Sắp xếp: Giá tăng dần

XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Máy tính bảng iPad Gen 10 (2022) Wifi 256GB 10.9 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad mini 6 4G - 64GB, Wifi + 4G, 8.3 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad Gen 6 - 32GB, Wifi + 4G
So sánh giá

Máy tính bảng iPad Gen 6 - 32GB, Wifi + 4G

Giá từ 9.499.000 đ
3nơi bán
Máy tính bảng iPad Air 3 2019 - 3GB RAM, 64GB, 10.5 inch, wifi + 4G
So sánh giá
Máy tính bảng iPad Mini 1 - 64GB, Wifi + 4G, 7,9 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad mini - 64GB, Wifi, 7.9 inch
So sánh giá

Máy tính bảng iPad mini - 64GB, Wifi, 7.9 inch

Giá từ 9.488.000 đ
8nơi bán
Máy tính bảng iPad Air 2 Cellular - 16GB, Wifi + 3G/ 4G, 9.7 inch
So sánh giá

Thông tin sản phẩm

Giới thiệu: Apple iPad Air 5 M1 10.9" Wi-Fi 256GB Purple

Thiết kế đi đầu xu hướng

1

Với 5 màu sắc chủ đạo là xám, tím, trắng, xanh dương và hồng cho bạn thoải mái lựa chọn màu sắc yêu thích của mình đi kèm với một thiết kế vuông vức ở các cạnh bên sẽ mang lại cái nhìn sang trọng mà bạn không nên bỏ qua.Màn hình cho trải nghiệm chân thực

1

Tuy chỉ có tấm nền Retina IPS LCD nhưng Apple vẫn đã biết cách tối ưu nó để cho người dùng một cảm giác chân thực về màu sắc và sắc nét trên hình ảnh. Màn hình có kích thước 10.9 inch đáp ứng nhu cầu giải trí rất rốt.Khả năng kết nối phụ kiện tuyệt vời

1

Chiếc iPad Air 5 M1 có khả năng kết nối hầu hết với các thiết bị như Magic Keyboard để biến chiếc iPad của chúng ta hoạt động tương tự một chiếc Laptop hay kết nối với Apple Pencil cho khả năng vẽ trên màn hình một cách tiện lợi và nhanh chóng.Nếu bạn đang cần một chiếc iPad có màn hình lớn, khả năng xử lý tốt và đặc biệt là không gian lưu trữ rộng rãi thì đừng bỏ qua chiếc iPad Air 5 M1 này nhé, nó rất tuyệt vời đó.

Thông số kĩ thuật Máy tính bảng iPad Air 5 10.9 2022 - 256GB, Wifi, 10.9 inch
Hãng sản xuấtApple
Loại simNano-SIM, eSIM
Số lượng sim2 sim
Hệ điều hànhiPadOS 15.4
Mạng 2GGSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3GHSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
Mạng 4GLTE + 5G
Kiểu dángThanh + Cảm ứng
Phù hợp với các mạngMobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợTiếng Anh, Tiếng Việt
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
Kích thước247.6 x 178.5 x 6.1 mm
Kiểu màn hìnhLiquid Retina IPS LCD
Kích thước màn hình10.9 inch
Độ phân giải màn hình1640 x 2360 pixel
Loại cảm ứngCảm ứng đa điểm
Cảm biếnVân tay, khoảng cách, gia tốc, la bàn
Các tính năng khácCảm biến tự động xoay màn hình
Tên CPUApple M1
GPUOcta-core
GPSA-GPS, GLONASS
Danh bạ có thể lưu trữKhông giới hạn, 1000
Hỗ trợ SMSSMS, MMS
Bộ nhớ trong256GB
Ram8GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợMicroSD
NFCKhông
Bluetooth5.0, A2DP, EDR
WifiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, hotspot
Kết nối USBUSB Type-C 3.1 Gen2
Camera chính12MP
Tính năng cameraHDR
Camera phụ12MP
Quay phim4K
Nghe nhạc định dạngMP3
Nghe FM RadioKhông
Xem tivi
Kết nối tivi

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Máy tính bảng iPad Air 5 10.9 2022 - 64GB, Wifi, 10.9 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad Gen 10 (2022) Wifi 256GB 10.9 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad Air 5 10.9 2022 - 64GB, Wifi + Cellular 5G, 10.9 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad Gen 10 (2022) Wifi + Cellular 256GB 10.9 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad Gen 10 (2022) Wifi 64GB 10.9 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad Air 2020 - Wifi, 256GB RAM, 10.9 inch
So sánh giá
Máy tính bảng iPad Gen 10 (2022) Wifi + Cellular 64GB 10.9 inch
So sánh giá

TIN TỨC LIÊN QUAN

TIN TỨC MỚI NHẤT

Đánh giá máy tính bảng Xiaomi Redmi Pad 2 – Cải tiến hay cải lùi?

Đánh giá máy tính bảng Xiaomi Redmi Pad 2 – Cải tiến hay cải lùi?

Dù sở hữu màn hình sắc nét và pin trâu, máy tính bảng Xiaomi Redmi Pad 2 lại gây thất vọng vì độ sáng màn hình thấp, hiệu năng chỉ ở mức chấp nhận được và trải nghiệm sử dụng bút cảm ứng không mấy ấn tượng. Liệu đây có phải là một bước lùi so với thế hệ Redmi Pad trước đó?