Bảng giá lốp không săm Euromina mới nhất thị trường năm 2019

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Lốp xe máy Euromina phù hợp với nhiều dòng xe và điều kiện vận hành khác nhau của xe máy.

 

Bảng giá lốp xe máy không săm Euromina cập nhật thị trường năm 2019

Kích thước vành

Dòng lốp

Giá

(VNĐ/lốp)

Vành 10 inch

(Dành cho bánh xe Honda Lead, Honda Spacy, Piaggio Zip,…)

Lốp xe máy không săm Euromina Dragon 100/90 – 10

395,000

Lốp xe máy không săm Euromina High Speed 100/80 – 10

455,000

Lốp xe máy không săm Euromina High Speed 100/70 – 10

465,000

Lốp xe máy không săm Euromina Foce 100/90 – 10

325,000

Vành 11 inch

(Dành cho bánh trước của xe Honda Lead và các loại bánh khác tương đương)

Lốp xe máy không săm Euromina High Speed 110/70 – 11

470,000

Vành 14 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda SH mode (bánh sau), Honda PCX, Honda Air Blade, Honda Vision, Yamaha Luvias, Yamaha Sky Drive)

Lốp xe máy không săm Euromina Dragon 80/90 – 14

350,000

Lốp xe máy không săm Euromina Dragon 90/90 – 14

355,000

Lốp xe máy không săm Euromina Fire King 80/90 – 14

355,000

Lốp xe máy không săm Euromina Fire King 90/90 – 14

395,000

Lốp xe máy không săm Euromina Fire King 100/90 – 14

450,000

Vành 16 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda SH 125, Honda SH 150, Honda SH mode (bánh trước), Yamaha Nouvo, Yamaha Hayate)

Lốp xe máy không săm Euromina Dragon 70/90 – 16

295,000

Lốp xe máy không săm Euromina Dragon 80/90 – 16

365,000

Lốp xe máy không săm Euromina Fire King 70/90 – 16

295,000

Lốp xe máy không săm Euromina Fire King 90/90 – 16

450,000

Lưu ý cách chọn size lốp xe máy phù hợp

Ví dụ như thông số: 100/70 – 17 M/C 49P:

100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.

70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm

17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.

M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle

49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải

Tin tức về Xe máy

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.
So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.