Bảng giá lốp xe máy Michelin rẻ nhất thị trường tháng 2/2019

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Chi tiết giá lốp không xăm dành cho các dòng xe máy tay ga, xe số trên thị trường sẽ cập nhật chi tiết dưới đây.

 Lốp xe máy không săm Michelin vốn nổi tiếng trên thị trường với chất lượng tuyệt vời đi kèm nhiều sự lựa chọn đáp ứng những nhu cầu vận hành khác nhau.

Nếu bạn đang có nhu cầu mua mới lốp không xăm Michelin để trang bị cho xe máy của mình thì bảng giá dưới đây sẽ giúp bạn nắm được mức giá các dòng lốp này trên thị trường.

 

Bảng giá lốp xe máy không săm Michelin cập nhật thị trường tháng 2/2019

Kích thước vành

Dòng lốp

Giá

(VNĐ/lốp)

Vành 14 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda SH mode (bánh sau), Honda PCX, Honda Air Blade, Honda Vision, Yamaha Luvias, Yamaha Sky Drive)

Lốp xe máy không săm Michelin Street 80/90 – 14

550,000

Lốp xe máy không săm Michelin Street 90/90 – 14

600,000

Vành 16 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda SH 125, Honda SH 150, Honda SH mode (bánh trước), Yamaha Nouvo, Yamaha Hayate)

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 100/80 – 16

900,000

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 120/80 – 16

1,100,000

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 16

620,000

Lốp xe máy không săm Michelin 80/90 – 16

795,000

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 16

620,000

Lốp xe máy không săm Michelin 100/80 – 16

900,000

Vành 17 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda Future, Honda Wave, Honda Wave Alpha, Honda Blade, Honda Dream, Yamaha Exiter, Yamaha Sirius, SYM Elegant, SYM Viva, Suzuki Revo…và hầu hết các dòng xe số khác trên thị trường)

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 80/90 – 17

950,000

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 110/80 – 17

1,370,000

Lốp xe máy không săm Michelin 80/90 – 17

950,000

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 90/80 – 17

820,000

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 17

900,000

Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 80/90 – 17

950,000

Lốp xe máy không săm Michelin Street 70/90 – 17

550,000

Lốp xe máy không săm Michelin Street 80/90 – 17

620,000

Lốp xe máy không săm Michelin Street 90/80 – 17

690,000

Lốp xe máy không săm Michelin Street 100/80 – 17

850,000

Lốp xe máy không săm Michelin Street 110/70 – 17

890,000

Lốp xe máy không săm Michelin Street 130/70 – 17

1,100,000

Lốp xe máy không săm Michelin Street 130/70 17

1,300,000

Lưu ý cách chọn size lốp xe máy phù hợp

Ví dụ như thông số: 100/70 – 17 M/C 49P:

100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.

70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm

17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.

M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle

49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải

Tin tức về Xe máy

Đăng nhập
Chào mừng bạn quay lại với Websosanh!