Điều hòa Panasonic nội địa Nhật là dòng máy lạnh đã qua sử dụng được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản về Việt Nam. Chất lượng khá tốt – giá thành rẻ là những ưu điểm khiến nhiều khách hành chọn mua và sử dụng điều hòa Panasonic nội địa Nhật. Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật – Cập nhật 2022 bạn có thể tham khảo khi cần.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật – ký hiệu E
Các mã lỗi E trên điều hòa Panasonic nội địa Nhật gồm:
+ Mã lỗi E2: Mức thoát nước trong nhà đang trở lên bất thường. Lỗi cảm biến thoát nước, bơm, mạch thoát nước, khe hở trong nhà.
+ Mã lỗi E3: Cảm biến nhiệt độ ở dàn lạnh gặp vấn đề.
+ Mã lỗi E4: Cảm biến ống trong nhà gặp sự cố.
+ Mã lỗi E5: Điều khiển từ xa hỏng, gặp sự cố
+ Mã lỗi E6: Lỗi ở dây truyền phát tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
+ Mã lỗi E9: Louver có bất thường, liên quan đến việc chuyển đổi hướng gió, động cơ ổ đĩa.
+ Mã lỗi E10: Lỗi cảm biến bức xạ.
+ Mã lỗi E11: Độ ẩm trong phòng tăng lên hoặc giảm xuống bất thường.
+ Mã lỗi E13: Llỗi về dòng, pha mở, máy nén, điện áp, khiếm khuyết chất nền, contactor điện từ.
+ Mã lỗi E15: Lỗi bất thường của cắt giảm áp lực cao. Bộ trao đổi nhiệt bị tắc, thổi, chất nền bị khiếm khuyết.
+ Mã lỗi E16: Bất thường của việc ngăn ngừa mất giai đoạn. Điện áp cung cấp điện, mạch phát hiện giai đoạn mở, khiếm khuyết bảng ngoài trời.
+ Mã lỗi E17: Cảm biến nhiệt độ bên ngoài không bình thường. Cảm biến nhiệt độ bên ngoài, khiếm khuyết bảng ngoài trời
+ Mã lỗi E18: Cảm biến đường ống ngoài trời bất thường. Cảm biến nhiệt độ đường ống ngoài trời có lỗi, khe hở ngoài trời.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật – ký hiệu F
Các mã lỗi F trên điều hòa Panasonic nội địa Nhật gồm:
+ Mã lỗi 11: Lỗi xuất hiện ở mạch của hệ thống sưởi và làm mát. Bốn chiều thân van, suy cuộn dây, suy board ngoài trời.
+ Mã lỗi F13: Do sự ngắt nóng phòng.
+ Mã lỗi F14: Điện áp nóng phòng gặp sự cố.
+ Mã lỗi F16: Các chuyển mạch làm mát và ẩm gặp vấn đề.
+ Mã lỗi F17: Do bất thường trong tình trạng đóng băng phòng.
+ Mã lỗi F18: Vấn đề sự cố với các mạch khô.
+ Mã lỗi F19: Trục trặc ở sự ngắt lạnh nóng.
+ Mã lỗi F83: Bảo vệ của các quá nhiệt lạnh nóng.
+ Mã lỗi 90: Bảo vệ PFC bất thường. Kết nối kém của kết nối PFC, điều khiển tàu không ngoài trời, bảng điều khiển PFC,
+ Mã lỗi F91: Vấn đề với các chu kỳ lạnh: Refrigerant rò rỉ, chu kỳ lạnh thất bại.
+ Mã lỗi F93: Máy nén bất thường: máy nén khí, ban, bóng bán dẫn điện thất bại.
+ Mã lỗi F95: Làm mát bảo vệ áp suất cao bất thường; đơn vị ngoài trời đã gây ra các nhiễu bức xạ trong hoạt động làm mát và hút ẩm.
+ Mã lỗi F96: Vấn đề với IPM bảo vệ quá mức ngoài trời.
+ Mã lỗi F97: Bảo vệ quá nhiệt của máy nén.
+ Mã lỗi 98: Bảo vệ của tổng số hiện nay.
+ Mã lỗi F99: Vấn đề với các hoạt động cao điểm DC: Pawatora, máy nén, mô-đun bóng bán dẫn, bảng ngoài trời thất bại.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật – ký hiệu H
Các mã lỗi HE trên điều hòa Panasonic nội địa Nhật gồm:
+ Mã lỗi H14: Cảm biến hút trong nhà bình thường; ngắt kết nối của cảm biến nhiệt độ trong nhà hút, ngắn mạch, kết nối xấu hoặc ngắt kết nối.
+ Mã lỗi H15: Vấn đề với bộ cảm biến nhiệt độ máy nén ngoài trời; Outdoor hỏng cảm biến lưu lượng, cảm biến nhiệt độ máy nén mở, ngắn.
+ Mã lỗi H16: Vấn đề với các CT ngắt kết nối ngoài trời; ngoài trời CT xấu, thất bại ban ngoài trời.
+ Mã lỗi H19: Động cơ quạt trong nhà khóa.
+ Mã lỗi H20: Vấn đề với các mạch nóng phòng; phòng điều khiển nóng suy mạch.
+ Mã lỗi H23, H24: Vấn đề với bộ cảm biến trao đổi nhiệt trong nhà: không trao đổi nhiệt cảm biến, một cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà mở, ngắn…
+ Mã lỗi H25: Vấn đề với bộ lọc không khí.
+ Mã lỗi H26: Máy phát ion bất thường tràn đầy sinh lực.
+ Mã lỗi H27: Vấn đề với bộ cảm biến không khí bên ngoài, suy board ngoài trời
+ Mã lỗi H28, H29:Vấn đề với bộ cảm biến trao đổi nhiệt ngoài trời, suy bảng trong nhà.
+ Mã lỗi H30: Cảm biến xả bất thường; suy board ngoài trời.
+ Mã lỗi H31: Vấn đề với bộ cảm biến độ ẩm trong nhà.
+ Mã lỗi H33: Vấn đề với các mô hình điện áp kết nối khác nhau.
+ Mã lỗi H34: Thiết bị cảm biến nhiệt độ nhiệt tấm tản điện bất thường.
+ Mã lỗi H50: Quạt thông gió – dữ liệu bất thường.
+ Mã lỗi H51: Sự cố ở các khóa vòi phun làm sạch bộ lọc.
+ Mã lỗi H52: Sự cố ở các bộ lọc làm sạch trái và phải hạn SW.
+ Mã lỗi H53: Vấn đề ở bộ cảm biến nhiệt độ lạnh nóng.
+ Mã lỗi H54: Sự cố ở các mạch điều khiển máy lạnh.
+ Mã lỗi H56: Vấn đề với các hành vi louver.
+ Mã lỗi H59: Sự cố ở bộ cảm biến hồng ngoại.
+ Mã lỗi H67: Nano (nanoe) bất thường.
+ Mã lỗi H69: Bộ cảm biến kế hoạch sàn gặp sự cố.
+ Mã lỗi H70: Sự cố với bộ cảm biến bức xạ mặt trời.
+ Mã lỗi H96: Hai, mở van ba chiều quên xác nhận.
+ Mã lỗi H97: Outdoor khóa động cơ quạt, suy board ngoài trời, ngoài trời không động cơ quạt.
+ Mã lỗi H98: Sự cố bảo vệ quá áp lực ca; bộ trao đổi nhiệt bị bẩn, nghẹt, Indoor lọc hút.
+ Mã lỗi H99: Sự cố với việc bảo vệ đơn vị làm lạnh trong nhà; Indoor lọc hút, bộ thiếu nhiên liệu, trao đổi nhiệt bẩn, bị tắc.
Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật – Cập nhật 2022, hy vọng sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình sử dụng dòng máy điều hòa này!