Biểu phí bảo trì đường bộ đối với các loại xe

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Để lưu thông trên đường, các phương tiện, đặc biệt là ô tô cần phải đóng phí bảo trì đường bộ, vậy mức phí cụ thể như thế nào? Cùng Websosanh tham khảo biểu phí bảo trì đường bộ

Biểu phí bảo trì đường bộ đối với xe ô tô

Mức biểu phí bảo trì đường bộ

Loại phương tiện chịu phí

Mức thu (nghìn đồng)

Từ tháng 1 đến tháng 12 (VNĐ/tháng)

Từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24

Từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 30 (VNĐ/tháng

Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân

130,000

119600

110500

Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, rơ moóc và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ dưới 4.000 kg

180,000

165600

153000

Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 13.000 kg

230,000

211600

195500

Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg; xe đầu kéo có trọng lượng bản thân dưới 8.500 kg.

270,000

248400

229500

Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg

350,000

322000

297500

Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng từ 8.500 kg trở lên

390,000

358800

331500

Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; Sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ dưới 27.000 kg

430,000

395600

365500

Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg

590,000

542800

501500

Rơ moóc, sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên

620,000

570400

527000

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg

720,000

662400

612000

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên

1,040,000

956800

884000

Nguồn: Bộ giao thông vận tải

Biểu phí bảo trì đường bộ đối với xe mô tô

Bảng thu phí bảo trì đường bộ với xe mô tô

STT

Loại phương tiện chịu phí

Mức thu

( đồng/năm)

1

Loại có dung tích xy lanh đến 100 cm3

Từ 50,000 đến 100,000

2

Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3

Từ trên 100,000 đến 150,000

3

Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ một xy lanh

2,160,000

Nguồn: Bộ giao thông vận tải

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

O.N

TIN TỨC LIÊN QUAN

Tin tức về Xe ô tô

7 chiếc xe làm nên tên tuổi Ferrari

7 chiếc xe làm nên tên tuổi Ferrari

Trong lịch sử phát triển của mình, Ferrari được biết đến nhiều qua các cuộc đua xe, đặc biệt hãng đã rất thành công tại giải đua “Công thức 1”.  Dưới đây là 7 chiếc xe đã làm nên thành công cho hãng này.