1. Tủ lạnh Hitachi đến từ nước nào?
Cũng như thương hiệu Panasonic, thì tủ lạnh Hitachi cũng là tập đoàn có tiếng tới từ đất nước mặt trời mọc – Nhật Bản. Với việc sở hữu nhiều công nghệ hiện đại cùng thiết kế bên ngoài sang trọng, bắt mắt thì tủ lạnh thuộc thương hiệu Hitachi từ khi vào thị trường Việt Nam đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường và trở thành cái tên đáng gờm khiến nhiều đối thủ khác cần phải dè chừng.
Tủ lạnh thương hiệu Hitachi chủ yếu được sản xuất ở các quốc gia Thái Lan, Việt Nam,… Sản phẩm tủ lạnh có đa dạng dung tích, trang bị nhiều công nghệ làm lạnh, bảo quản thực phẩm hiện đại và vô cùng tiện ích, giúp đem đến sự tiện dụng cao cho người dùng.
2. Các dòng tủ lạnh Hitachi hiện nay
Khi nhắc tới tủ lạnh thuộc thương hiệu Hitachi thì điểm nổi bật thu hút đông đảo người tiêu dùng đó chính là thiết kế bên ngoài sang trọng, hiện đại và cực kỳ bắt mắt. Tủ lạnh Hitachi có 5 dòng chính bao gồm:
- Tủ lạnh ngăn đá trên (tủ 2 cánh)
- Tủ lạnh ngăn đá trên (tủ 3 cánh)
- Tủ lạnh ngăn đá dưới
- Tủ lạnh Side by Side
- Tủ lạnh Multi Door và dòng nhiều cánh
Dung tích tủ lạnh cũng là yếu tố quan trọng mà nhiều người quan tâm. Vì vậy hãng Hitachi đã cho ra mắt nhiều dòng tủ lạnh với đa dạng dung tích khác nhau để đáp ứng tốt cho nhiều đối tượng người dùng theo số người trong gia đình, nhu cầu lưu trữ thực phẩm và cả không gian nội thất gia đình:
- Dung tích dưới 300 lít: Thích hợp cho các nhà có từ 2 – 4 thành viên.
- Dung tích 300 – 450 lít : Thích hợp cho các nhà có từ 5 – 7 thành viên.
- Dung tích 450 – 600 lít : Thích hợp cho các nhà có từ trên 5 người.
- Dung tích trên 600 lít: Thích hợp cho các nhà có từ trên 7 người
3. Tủ lạnh Hitachi giá bao nhiêu?
Tùy vào dung tích, thiết kế, các tính năng đi kèm của mỗi thiết bị mà tủ lạnh Hitachi cũng sẽ có mức giá không giống nhau, nhưng nhìn chung tất cả sản phẩm của hãng đều đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng và kinh tế của người tiêu dùng.
Dưới đây là mức giá tủ lạnh hãng Hitachi tùy theo dung tích mà mọi người có thể tham khảo:
- Mức giá từ 11 – 15 triệu VNĐ: Dòng tủ lạnh hãng Hitachi có mức giá này sẽ thích hợp cho các gia đình có từ 2 – 4 người và tủ sẽ có dung tích sử dụng
- Mức giá từ 14 – 25 triệu VNĐ: Dòng tủ lạnh hãng Hitachi có mức giá này sẽ thích hợp cho các gia đình có từ 5 – 7 thành viên và tủ sẽ có dung tích từ 300 – 450 lít.
- Mức giá từ 25 – 35 triệu VNĐ: Dòng tủ lạnh hãng Hitachi có mức giá này sẽ thích hợp cho các gia đình có từ trên 5 thành viên, thiết bị sẽ có dung tích từ 450 – 600 lít.
- Mức giá 35 – 63 triệu VNĐ: Dòng tủ với thiết kế theo kiểu side by side, Multi Door sở hữu dung tích rất lớn trên 600 lít, phù hợp cho gia đình có thu nhập cao và số lượng thành viên trong gia đình đông.
4. Tham khảo bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi
Mã lỗi | Dấu hiệu | Nguyên nhân | Cách xử lý |
F002 | Đèn nháy 2 lần/1 nhịp | Lỗi tiếp điểm | Xem giắc cắm nối bo mạch tủ lạnh |
F003 | Đèn nháy 3 lần/1 nhịp | Lỗi đơn vị IM | Liên hệ kỹ thuật viên hỗ trợ |
F004 | Đèn nháy 4 lần/1 nhịp | Bám tuyết | Ngắt kết nối điện và xả tuyết trong 4 giờ |
F005 | Đèn nháy 5 lần/1 nhịp | Cảm biến IM bị lỗi | Thay thế cảm biến khác |
F007 | Đèn nháy 7 lần/1 nhịp | Máy nén bị nóng quá mức | Reset lại chương trình |
F008 | Đèn nháy 8 lần/1 nhịp | Máy nén nóng quá mức | Vệ sinh làm sạch quạt dàn nóng phía sau máy nén |
F009 | Đèn nháy 9 lần/1 nhịp | Máy nén không tỏa nhiệt tốt | Vệ sinh kết hợp giữ khoảng cách phù hợp giữa tủ lạnh với tường |
F011 | Đèn nháy 11 lần/1 nhịp | Máy nén có vấn đề | Thay thế một máy nén mới |
F012 | Đèn nháy 12 lần/1 nhịp | Quạt tủ lạnh ngừng hoạt động | Xem lại phần quạt và bo mạch |
F013 | Đèn nháy 13 lần/1 nhịp | Quạt dàn lạnh không hoạt động | Thay thế quạt mới |
F014 | Đèn nháy 14 lần/1 nhịp | Điện nguồn có vấn đề | Dùng ổn áp là sự lựa chọn tốt nhất |
F015 | Đèn nháy 15 lần/1 nhịp | Quạt dàn nóng không hoạt động | Vệ sinh sạch sẽ hoặc thay quạt mới |
F016 | Đèn nháy 16 lần/1 nhịp | Motor quạt không hoạt động | Thay thế motor mới |
F017 | Đèn nháy 17 lần/1 nhịp | Tủ lạnh tỏa hơi lạnh kém | Liên hệ thợ kỹ thuật hỗ trợ |
F018 | Đèn nháy 18 lần/1 nhịp | Cảm biến nhiệt độ không vận hành | Thay thế cảm biến khác |
F101 | Đèn sáng 1 giây + nháy 1 lần | Dàn lạnh bị bám tuyết | Thay thế cảm biến |
F102 | Đèn sáng 1 giây + nháy 2 lần | Xì dàn | Hàn dàn, sạc gas |
F103 | Đèn sáng 1 giây + nháy 3 lần | Máy nén không hoạt động do quá | Vệ sinh sạch sẽ dàn nóng |
F104 | Đèn sáng 1 giây + nháy 4 lần | Nhiệt độ không ổn định | Liên hệ thợ sửa đến hỗ trợ |
F106 | Đèn sáng 1 giây + nháy 6 lần | Bị kẹt/ dàn lạnh bám tuyết | Ngắt kết nối điện và làm vệ sinh toàn bộ tủ lạnh |
F110 | Đèn sáng 1 giây + nháy 10 lần | Cảm biến bị hư hỏng | Thay thế cảm biến mới |
F301 | Đèn sáng 3 giây + nháy 1 lần | Lỗi do bo mạch | Liên hệ thợ sửa đến hỗ trợ |
F302 | Đèn sáng 3 giây + nháy 2 lần | Máy nén không hoạt động | Vệ sinh dàn nóng, nếu vẫn không có tác dụng thì thay thế máy nén mới |
Trên đây là bài viết tổng hợp về các dòng tủ lạnh Hitachi hiện nay và mức giá cũng như bảng mã lỗi thường gặp của thiết bị mà mọi người cần biết. Hy vọng rằng bài viết bên trên sẽ giải đáp được các thắc mắc mà các bạn đang băn khoăn nhé!