1. Khi nào cần check lỗi điều hòa Panasonic
Trong quá trình sử dụng điều hòa nếu bạn gặp hiện tượng đèn trên điều hòa, đèn Timer nhấp nháy liên tục, luồng gió thổi bất thường thì nên thực hiện các thao tác check lỗi điều hòa Panasonic để xem máy lạnh có gặp vấn đề gì không. Nếu gặp sự cố thì điều hòa Panasonic sẽ hiển thị thông báo mã lỗi trên điều khiển (remote) giúp người dùng nhận biết và tìm được cách khắc phục nhanh chóng.
2. Cách check lỗi điều hòa Panasonic đơn giản
2.1 Các bước check lỗi điều hòa Panasonic
Tùy theo từng dòng máy mà thiết kế remote điều khiển sẽ có thể khác nhau dẫn đến các thao tác check lỗi điều hòa Panasonic bằng điều khiển cũng khác nhau.
2.1.1 Đối với remote điều hòa Panasonic có nút Check
Với các dòng máy điều hòa mà nhà sản xuất thiết kế sẵn nút check trên điều khiển Panasonic thì việc kiểm tra mã lỗi sẽ đơn giản nhất. Thông thường chức năng này chỉ có trên các model máy lạnh Panasonic Inverter đời mới. Nút Check sẽ nằm chìm trên bề mặt bảng điều khiển và có kích thước rất nhỏ, do đó khi muốn kích hoạt chức năng này bạn phải sử dụng thêm các vật dụng có đầu nhọn như que tăm, que chọc sim.
- Bước 1: Sử dụng que tăm hoặc vật dụng có đầu nhọn nhấn giữ nút CHECK trên điều khiển trong khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiển thị hai dấu gạch ngang (– –)
- Bước 2: Đưa điều khiển hướng về phía máy lạnh và đồng thời nhấn nút TIMER. Mỗi lần nhấn thì màn hình sẽ xuất hiện lần lượt các mã lỗi, đồng thời đèn POWER trên máy lạnh sẽ nhấp nháy 1 lần biểu thị máy đã nhận được tín hiệu.
- Bước 3: Nhấn liên tục cho đến khi đèn POWER trên máy lạnh sáng và máy phát ra tiếng bíp kéo dài trong khoảng 4 giây. Khi này mã lỗi đang hiển thị trên màn hình điều khiển là mã lỗi tương ứng với sự cố mà máy lạnh đang gặp phải.
- Bước 4: Chế độ check lỗi máy điều hòa Panasonic sẽ tự tắt sau 20 giây nếu người dùng không thực hiện thêm bất kỳ thao tác nào khác. Ngoài ra, bạn cũng có thể nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây để tắt ngay lập tức.
- Bước 5: Xóa lỗi tạm thời trên máy lạnh để máy hoạt động hay kiểm tra lỗi còn xuất hiện hay không bằng cách ngắt nguồn điện hoặc nhấn AC RESET.
2.1.2 Đối với remote điều hòa Panasonic không có nút Check
Đối với các dòng máy lạnh Panasonic cũ thường không có nút check tức là bạn không thể tự kiểm tra mã lỗi tại nhà. Khi này bạn cần liên hệ với các trung tâm bảo hành sản phẩm, cửa hàng điện máy đã mua hoặc thợ điện lạnh bên ngoài có chuyên môn để được kiểm tra, sửa chữa kịp thời.
2.2 Cách xóa mã lỗi điều hòa Panasonic
Để xóa mã lỗi cũ trên điều hòa Panasonic giúp máy không bị nhầm lẫn lỗi trước và sau khi sửa, đảm bảo nhận biết lỗi chính xác thì bạn có thể thực hiện theo 3 bước sau:
- Bước 1: Kết nối nguồn điện và nhấn giữ nút ON/OFF trên máy lạnh đến khi nghe 1 tiếng bíp thì thả tay ra. Sau đó hướng điều khiển về phía mắt đọc của máy lạnh và sử dụng que tăm hoặc vật dụng có đầu nhọn nhấn 1 lần vào nút CHECK đến khi nghe 1 tiếng bíp.
- Bước 2: Dùng điều khiển từ xa tắt máy, rồi ngắt nguồn điện khỏi thiết bị. Tiếp tục chờ trong vòng 60 giây thì cắm lại dây nguồn.
- Bước 3: Thực hiện lại các thao tác hướng dẫn check lỗi điều hòa Panasonic như trên. Nếu màn hình hiển thị về H00 thì thao tác xóa mã lỗi cũ đã thực hiện thành công, nếu sai thì thực hiện lại từ bước 1.
3. Tổng hợp các mã lỗi của điều hòa Panasonic
Mỗi mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển đều thể hiện vấn đề mà máy lạnh đang gặp phải. Dưới đây là danh sách tổng hợp các mã lỗi của điều hòa Panasonic thường gặp để bạn tham khảo và tìm cách khắc phục phù hợp nhé!
- H00: Máy bình thường, không có lỗi
- H11: Lỗi kết nối đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.
- H12: Công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh khác nhau
- H14: Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi
- H15: Bộ phận cảm biến nhiệt độ máy nén bị lỗi, hư hỏng
- H19: Bộ phận quạt trong dàn lạnh bị lỗi
- H23: Bộ phận cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị lỗi, đã hỏng
- H24: Cảm biến nhiệt độ ở dàn số 2 của cục lạnh gặp sự cố
- H25: Nanoe G có sự cố
- H26: Nanoe X không bình thường
- H27: Cảm biến nhiệt độ ngoài trời bị lỗi
- H28: Cảm biến nhiệt độ của dàn nóng bị lỗi, gặp sự cố
- H30: Bộ phận cảm biến nhiệt độ của đầu đẩy bị lỗi
- H33: Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
- H34: Cảm biến nhiệt độ bộ phận làm mát của cục nóng bị lỗi
- H35: Đường ống nước ngưng bị dốc ngược
- H36: Cảm biến đường ống gas và đầu nối bất thường
- H37: Cảm biến đường lỏng bị lỗi
- H38: Cục nóng và cục lạnh không đồng bộ
- H58: Lỗi mạch Patrol
- H59: Cảm biến Econavi bị lỗi (model từ 2016 trở về trước)
- H70: Cảm biến ánh sáng bị lỗi (model từ 2016 trở về trước)
- H97: Lỗi quạt của cục nóng
- H98: Nhiệt độ của cục nóng tăng bất thường khi sử dụng chế độ Heat
- H99: Nhiệt độ của dàn lạnh giảm thấp, đóng băng
- F11: Công tắc van điều chỉnh 4 ngả bị hư hỏng (chuyển từ chế độ làm mát sang sưởi ấm)
- F16: Cảm biến áp suất đầu vào/ra của máy nén bị lỗi
- F90: Mạch PFC ra máy nén bị lỗi
- F91: Dòng tải máy nén thấp
- F93: Tốc độ quay của máy nén bất thường
- F95: Nhiệt độ của dàn nóng quá cao
- F96: Sự cố bảo vệ quá nhiệt bộ phận Transistor công suất máy nén (IPM)
- F97: Nhiệt độ máy nén quá cao
- F98: Dòng tải máy nén quá cao
- F99: Xung DC ra máy nén quá cao
Trên đây là 5 bước cách check lỗi điều hòa Panasonic Inverter và các mã lỗi thường gặp mà bạn nên biết. Hy vọng với những thông tin trên đã giúp bạn giải đáp được các thắc mắc và xử lý hiệu quả tình trạng lỗi trên máy điều hòa đang sử dụng.